Đọc nhanh: 得鲫思鲈 (đắc tức tư lô). Ý nghĩa là: được con diếc, tiếc con rô.
得鲫思鲈 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. được con diếc, tiếc con rô
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得鲫思鲈
- 事前 要 三思 , 免得 将来 后悔
- việc gì cũng phải suy nghĩ kỹ càng, để tránh sau này hối hận.
- 他 被 大家 夸得 都 不好意思
- Anh xấu hổ khi được mọi người khen ngợi.
- 他 懂得 这个 词 的 意思
- Anh ấy hiểu ý nghĩa của từ này.
- 思考 深焉 , 得 真理
- Suy nghĩ sâu rồi mới có được chân lý.
- 士兵 们 一般 都 思想保守 , 然而 , 如果 他们 得到 军饷 太 少
- Tuy nhiên, những người lính thường bảo thủ, nếu họ nhận được quá ít lương
- 如此 反复 五六次 , 他们 也 就 觉得 没意思 了
- Làm đi làm lại năm sáu lần, họ cũng cảm thấy vô vị rồi
- 你 觉得 旧 文化 旧思想 指 的 是 什么 ?
- Bạn cho rằng văn hoá xưa và tư tưởng xưa đề cập đến điều gì?
- 他 居然 得到 了 第一名 , 真是 不可思议
- Anh ấy lại giành được giải nhất, thật không thể tin được!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
得›
思›
鲈›
鲫›