shí
volume volume

Từ hán việt: 【thực.thật】

Đọc nhanh: (thực.thật). Ý nghĩa là: thật thà; chân thành; chân thực, đặc; đầy; rắn, thực; thật; đúng. Ví dụ : - 他是个老实的学生。 Anh ấy là một học sinh thật thà.. - 她一直很老实。 Cô ấy luôn rất thật thà.. - 他买了一个实心球。 Anh ấy mua một quả bóng đặc.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. thật thà; chân thành; chân thực

真诚

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 老实 lǎoshi de 学生 xuésheng

    - Anh ấy là một học sinh thật thà.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí hěn 老实 lǎoshi

    - Cô ấy luôn rất thật thà.

✪ 2. đặc; đầy; rắn

里面饱满;没有空隙

Ví dụ:
  • volume volume

    - mǎi le 一个 yígè 实心球 shíxīnqiú

    - Anh ấy mua một quả bóng đặc.

  • volume volume

    - 桥梁 qiáoliáng de 结构 jiégòu hěn 坚实 jiānshí

    - Kết cấu của cây cầu rất vững chắc.

✪ 3. thực; thật; đúng

具体的;实际存在的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 实力 shílì cái shì zuì 重要 zhòngyào de

    - Thực lực mới là quan trọng nhất.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng yào hěn yǒu 实效 shíxiào

    - Loại thuốc này rất hiệu quả.

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thực tế; sự thật; việc thật

实际

Ví dụ:
  • volume volume

    - 如实 rúshí 回答 huídá 问题 wèntí

    - Anh ấy trả lời câu hỏi đúng sự thật.

  • volume volume

    - 如实 rúshí 汇报 huìbào le 结果 jiéguǒ

    - Tôi đã báo cáo kết quả đúng sự thật.

✪ 2. quả; hạt

果实;种子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 秋天 qiūtiān shí 果实 guǒshí 开始 kāishǐ 成熟 chéngshú

    - Vào mùa thu quả bắt đầu chín.

  • volume volume

    - 开花结果 kāihuājiéguǒ shì 自然规律 zìránguīlǜ

    - Ra hoa kết quả là quy luật tự nhiên.

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vốn; quả thật; thực sự; thực ra

的确;本来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 实属 shíshǔ 难得 nánde de 机会 jīhuì

    - Cơ hội này thật sự khó có được.

  • volume volume

    - 实属 shíshǔ 意外 yìwài de 惊喜 jīngxǐ

    - Đây thực sự là một bất ngờ.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhồi; lắp; lấp; đổ

填充;填满

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 实填 shítián 这个 zhègè kēng

    - Chúng ta cần phải lấp đầy cái hố này.

  • volume volume

    - qǐng 实满 shímǎn 这个 zhègè 箱子 xiāngzi

    - Làm ơn hãy lấp đầy chiếc rương này.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Động từ(填/塞/垫/砸)+ 实

Ví dụ:
  • volume

    - 快点儿 kuàidiǎner 这个 zhègè kēng 填实 tiánshí

    - Lỗ này phải được lấp đầy nhanh chóng.

  • volume

    - 地基 dìjī 一定 yídìng yào shí le

    - Nền móng phải được đặt vững chắc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 麦苗 màimiáo 出得 chūdé hěn 匀实 yúnshi

    - mạ lên rất đều.

  • volume volume

    - 实现 shíxiàn de 愿景 yuànjǐng 不会 búhuì 罢休 bàxiū

    - Tôi sẽ không nghỉ ngơi cho đến khi tôi nhìn thấy tầm nhìn của anh ấy.

  • volume volume

    - 专修科 zhuānxiūkē ( 大学 dàxué zhōng 附设 fùshè de 实施 shíshī 短期 duǎnqī 专业 zhuānyè 教育 jiàoyù de 班级 bānjí )

    - khoa chuyên tu

  • volume volume

    - 不要 búyào 斤斤 jīnjīn 表面 biǎomiàn 形式 xíngshì 应该 yīnggāi 注重 zhùzhòng 实际 shíjì 问题 wèntí

    - không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.

  • volume volume

    - 业已 yèyǐ 调查 diàochá 属实 shǔshí

    - đã điều tra đúng với sự thật.

  • volume volume

    - 世界 shìjiè shàng 真实 zhēnshí 存在 cúnzài de 蟒蛇 mǎngshé néng 巨大 jùdà dào 什么 shénme 程度 chéngdù

    - Trên thế giới có thật là có rắn khổng lồ, có thể to tới trình độ nào.

  • volume volume

    - 专科 zhuānkē 知识 zhīshí hěn 实用 shíyòng

    - Kiến thức chuyên ngành rất hữu ích.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 计划 jìhuà 平行 píngxíng 实施 shíshī

    - Hai kế hoạch được thực hiện đồng thời.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thật , Thực
    • Nét bút:丶丶フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JYK (十卜大)
    • Bảng mã:U+5B9E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao