Đọc nhanh: 功 (công). Ý nghĩa là: công; công lao, sự nghiệp; việc lớn, kỹ thuật; kỹ năng. Ví dụ : - 他的功大于过。 Công lao của anh ấy lớn hơn lỗi lầm của anh ấy.. - 为了立功他努力拼搏。 Để lập công anh ấy cố gắng phấn đấu.. - 教育之功影响孩子一生。 Sự nghiệp giáo dục ảnh hưởng đến cả đời của trẻ.
功 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. công; công lao
功劳
- 他 的 功大于过
- Công lao của anh ấy lớn hơn lỗi lầm của anh ấy.
- 为了 立功 他 努力 拼搏
- Để lập công anh ấy cố gắng phấn đấu.
✪ 2. sự nghiệp; việc lớn
成效和表现成效的事情 (多指较大的)
- 教育 之功 影响 孩子 一生
- Sự nghiệp giáo dục ảnh hưởng đến cả đời của trẻ.
✪ 3. kỹ thuật; kỹ năng
(功儿) 技术和技术修养
- 他 的 基本功 非常 扎实
- Kỹ năng cơ bản của anh ấy rất vững chắc.
- 她 的 唱功 十分 出色
- Kỹ thuật hát của cô ấy rất nổi bật.
✪ 4. công (vật lý)
一个力使物体沿力的方向通过一段距离,这个力就对物体做了功
- 我们 学习 了 机械功 知识
- Chúng tôi đã học kiến thức về công cơ học.
- 他 在 研究 机械功 原理
- Anh ấy đang nghiên cứu nguyên lý công cơ học.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 功
✪ 1. Động từ(有/立/记/争)+ 功
Làm gì đó có công
- 他 保护 公主 有功
- Anh ấy có công bảo vệ công chúa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 功
- 鲁迅 先生 成功 地 刻画 了 阿 Q 这个 形象
- Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.
- 不 试验 成功 , 我们 决不 罢手
- không thí nghiệm thành công, chúng tôi quyết không thôi
- 不能 忘记 祖宗 功绩
- Không thể quên công lao của tổ tiên.
- 下功夫 钻研
- Bỏ công sức nghiên cứu.
- 不能 沾沾自喜 于 一得之功 , 一孔之见
- chúng ta không thể tự thoả mãn với một chút thành tích, một chút hiểu biết cỏn con.
- 不要 吃老本 , 要 立新功
- Đừng ăn vốn cũ, phải lập công mới
- 不要 把 成功 和 金钱 划等号
- Đừng đánh đồng thành công với tiền bạc.
- 不要 放弃 , 成功 就 在 前方 !
- Đừng bỏ cuộc, thành công đang ở phía trước!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
功›