gōng
volume volume

Từ hán việt: 【công】

Đọc nhanh: (công). Ý nghĩa là: công; công lao, sự nghiệp; việc lớn, kỹ thuật; kỹ năng. Ví dụ : - 他的功大于过。 Công lao của anh ấy lớn hơn lỗi lầm của anh ấy.. - 为了立功他努力拼搏。 Để lập công anh ấy cố gắng phấn đấu.. - 教育之功影响孩子一生。 Sự nghiệp giáo dục ảnh hưởng đến cả đời của trẻ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 3

khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. công; công lao

功劳

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 功大于过 gōngdàyúguò

    - Công lao của anh ấy lớn hơn lỗi lầm của anh ấy.

  • volume volume

    - 为了 wèile 立功 lìgōng 努力 nǔlì 拼搏 pīnbó

    - Để lập công anh ấy cố gắng phấn đấu.

✪ 2. sự nghiệp; việc lớn

成效和表现成效的事情 (多指较大的)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 教育 jiàoyù 之功 zhīgōng 影响 yǐngxiǎng 孩子 háizi 一生 yīshēng

    - Sự nghiệp giáo dục ảnh hưởng đến cả đời của trẻ.

✪ 3. kỹ thuật; kỹ năng

(功儿) 技术和技术修养

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 基本功 jīběngōng 非常 fēicháng 扎实 zhāshí

    - Kỹ năng cơ bản của anh ấy rất vững chắc.

  • volume volume

    - de 唱功 chànggōng 十分 shífēn 出色 chūsè

    - Kỹ thuật hát của cô ấy rất nổi bật.

✪ 4. công (vật lý)

一个力使物体沿力的方向通过一段距离,这个力就对物体做了功

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 学习 xuéxí le 机械功 jīxiègōng 知识 zhīshí

    - Chúng tôi đã học kiến thức về công cơ học.

  • volume volume

    - zài 研究 yánjiū 机械功 jīxiègōng 原理 yuánlǐ

    - Anh ấy đang nghiên cứu nguyên lý công cơ học.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Động từ(有/立/记/争)+ 功

Làm gì đó có công

Ví dụ:
  • volume

    - 保护 bǎohù 公主 gōngzhǔ 有功 yǒugōng

    - Anh ấy có công bảo vệ công chúa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 鲁迅 lǔxùn 先生 xiānsheng 成功 chénggōng 刻画 kèhuà le ā Q 这个 zhègè 形象 xíngxiàng

    - Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.

  • volume volume

    - 试验 shìyàn 成功 chénggōng 我们 wǒmen 决不 juébù 罢手 bàshǒu

    - không thí nghiệm thành công, chúng tôi quyết không thôi

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 忘记 wàngjì 祖宗 zǔzōng 功绩 gōngjì

    - Không thể quên công lao của tổ tiên.

  • volume volume

    - 下功夫 xiàgōngfū 钻研 zuānyán

    - Bỏ công sức nghiên cứu.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 沾沾自喜 zhānzhānzìxǐ 一得之功 yīdezhīgōng 一孔之见 yīkǒngzhījiàn

    - chúng ta không thể tự thoả mãn với một chút thành tích, một chút hiểu biết cỏn con.

  • volume volume

    - 不要 búyào 吃老本 chīlǎoběn yào 立新功 lìxīngōng

    - Đừng ăn vốn cũ, phải lập công mới

  • volume volume

    - 不要 búyào 成功 chénggōng 金钱 jīnqián 划等号 huàděnghào

    - Đừng đánh đồng thành công với tiền bạc.

  • - 不要 búyào 放弃 fàngqì 成功 chénggōng jiù zài 前方 qiánfāng

    - Đừng bỏ cuộc, thành công đang ở phía trước!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MKS (一大尸)
    • Bảng mã:U+529F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao