同业公会 tóngyègōnghuì
volume volume

Từ hán việt: 【đồng nghiệp công hội】

Đọc nhanh: 同业公会 (đồng nghiệp công hội). Ý nghĩa là: công hội; công hội đồng nghiệp; hội xí nghiệp cùng ngành nghề.

Ý Nghĩa của "同业公会" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

同业公会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. công hội; công hội đồng nghiệp; hội xí nghiệp cùng ngành nghề

旧时同行业的企业联合组成的行会组织简称公会

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同业公会

  • volume volume

    - 同业公会 tóngyègōnghuì

    - hội xí nghiệp cùng ngành nghề

  • volume volume

    - 成分 chéngfèn 不同 bùtóng 影响 yǐngxiǎng le 就业机会 jiùyèjīhuì

    - Tầng lớp khác nhau ảnh hưởng đến cơ hội việc làm.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī huì 根据 gēnjù 业绩 yèjì 提成 tíchéng 薪水 xīnshuǐ

    - Công ty sẽ trích lương theo hiệu suất.

  • volume volume

    - 大学毕业 dàxuébìyè hòu 应聘 yìngpìn dào 一家 yījiā 外贸公司 wàimàogōngsī zuò 会计工作 kuàijìgōngzuò

    - Sau khi tốt nghiệp đại học, cô xin vào làm kế toán tại một công ty ngoại thương

  • volume volume

    - 职业 zhíyè 不同 bùtóng shì 社会分工 shèhuìfēngōng 不同 bùtóng 存在 cúnzài 哪个 něigè 行业 hángyè 低人一等 dīrényīděng de 问题 wèntí

    - nghề nghiệp không giống nhau là do sự phân công của xã hội, không tồn tại vấn đề cấp bậc giữa các ngành.

  • volume volume

    - 行会 hánghuì 是否 shìfǒu 哪家 nǎjiā 公关 gōngguān 公司 gōngsī yǒu 合同 hétóng zài shēn

    - Hội có hợp đồng với một công ty PR hiện tại không?

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 每季度 měijìdù huì 检讨 jiǎntǎo 业绩 yèjì

    - Công ty sẽ tổng kết thành tích mỗi quý.

  • volume volume

    - 社会主义 shèhuìzhǔyì de 政策 zhèngcè 有利於 yǒulìyú zài 煤炭工业 méitàngōngyè zhōng 推行 tuīxíng 公有制 gōngyǒuzhì

    - Chính sách xã hội chủ nghĩa có lợi cho việc thực hiện hệ thống sở hữu công trong ngành công nghiệp than.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghiệp
    • Nét bút:丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+4E1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Tóng , Tòng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMR (月一口)
    • Bảng mã:U+540C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao