同业 tóngyè
volume volume

Từ hán việt: 【đồng nghiệp】

Đọc nhanh: 同业 (đồng nghiệp). Ý nghĩa là: cùng ngành; cùng nghề; đồng nghiệp; đồng hàng, bạn đồng nghiệp; người cùng ngành, phường bạn. Ví dụ : - 同业公会 hội xí nghiệp cùng ngành nghề

Ý Nghĩa của "同业" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

同业 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. cùng ngành; cùng nghề; đồng nghiệp; đồng hàng

相同的行业

Ví dụ:
  • volume volume

    - 同业公会 tóngyègōnghuì

    - hội xí nghiệp cùng ngành nghề

✪ 2. bạn đồng nghiệp; người cùng ngành

行业相同的人

✪ 3. phường bạn

行业相同

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同业

  • volume volume

    - 毕业典礼 bìyèdiǎnlǐ shàng 校长 xiàozhǎng wèi 每个 měigè 同学 tóngxué 颁发 bānfā le 毕业证书 bìyèzhèngshū

    - Tại lễ tốt nghiệp, hiệu trưởng đã trao bằng tốt nghiệp cho từng học sinh.

  • volume volume

    - shì 我们 wǒmen 行业 hángyè de 同行 tóngháng

    - Cô ấy là người cùng ngành với chúng tôi.

  • volume volume

    - 同期 tóngqī 毕业 bìyè

    - tốt nghiệp cùng khoá.

  • volume volume

    - 同学们 tóngxuémen dōu zài máng zhe xiě 毕业论文 bìyèlùnwén 怎么 zěnme 这么 zhème 沉得住气 chéndezhùqì

    - Các bạn học đều đang bận viết luận văn tốt nghiệp, sao cậu lại có thể bình tĩnh như vậy được?

  • volume volume

    - 个别 gèbié 同学 tóngxué wèi 完成 wánchéng 作业 zuòyè

    - Học sinh cá biệt chưa hoàn thành bài tập.

  • volume volume

    - 个别 gèbié 同学 tóngxué 常常 chángcháng jiāo 作业 zuòyè

    - Học sinh cá biệt thường không nộp bài tập.

  • volume volume

    - 中央 zhōngyāng 工业 gōngyè 地方 dìfāng 工业 gōngyè 同时并举 tóngshíbìngjǔ

    - Công nghiệp trung ương và địa phương tiến hành song song.

  • volume volume

    - 各位 gèwèi 同学 tóngxué qǐng 准备 zhǔnbèi hǎo de 作业 zuòyè

    - Các bạn học sinh, hãy chuẩn bị bài tập của bạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghiệp
    • Nét bút:丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+4E1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Tóng , Tòng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMR (月一口)
    • Bảng mã:U+540C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao