Đọc nhanh: 同业 (đồng nghiệp). Ý nghĩa là: cùng ngành; cùng nghề; đồng nghiệp; đồng hàng, bạn đồng nghiệp; người cùng ngành, phường bạn. Ví dụ : - 同业公会 hội xí nghiệp cùng ngành nghề
同业 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cùng ngành; cùng nghề; đồng nghiệp; đồng hàng
相同的行业
- 同业公会
- hội xí nghiệp cùng ngành nghề
✪ 2. bạn đồng nghiệp; người cùng ngành
行业相同的人
✪ 3. phường bạn
行业相同
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同业
- 毕业典礼 上 , 校长 为 每个 同学 颁发 了 毕业证书
- Tại lễ tốt nghiệp, hiệu trưởng đã trao bằng tốt nghiệp cho từng học sinh.
- 她 是 我们 行业 的 同行
- Cô ấy là người cùng ngành với chúng tôi.
- 同期 毕业
- tốt nghiệp cùng khoá.
- 同学们 都 在 忙 着 写 毕业论文 , 你 怎么 这么 沉得住气 ?
- Các bạn học đều đang bận viết luận văn tốt nghiệp, sao cậu lại có thể bình tĩnh như vậy được?
- 个别 同学 未 完成 作业
- Học sinh cá biệt chưa hoàn thành bài tập.
- 个别 同学 常常 不 交 作业
- Học sinh cá biệt thường không nộp bài tập.
- 中央 工业 和 地方 工业 同时并举
- Công nghiệp trung ương và địa phương tiến hành song song.
- 各位 同学 , 请 准备 好 你 的 作业
- Các bạn học sinh, hãy chuẩn bị bài tập của bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
同›