Đọc nhanh: 同事 (đồng sự). Ý nghĩa là: đồng nghiệp, làm chung; làm việc chung; làm việc cùng nhau. Ví dụ : - 我们的同事都很友好。 Các đồng nghiệp của chúng tôi đều rất thân thiện.. - 他和同事相处得很好。 Anh ấy hòa hợp rất tốt với đồng nghiệp.. - 这位同事总是帮助新人。 Đồng nghiệp này luôn giúp đỡ người mới.
同事 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồng nghiệp
在同一单位工作的人
- 我们 的 同事 都 很 友好
- Các đồng nghiệp của chúng tôi đều rất thân thiện.
- 他 和 同事 相处 得 很 好
- Anh ấy hòa hợp rất tốt với đồng nghiệp.
- 这位 同事 总是 帮助 新人
- Đồng nghiệp này luôn giúp đỡ người mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
同事 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm chung; làm việc chung; làm việc cùng nhau
在同一单位工作
- 我 和 她 同事 不到 两个 月
- Tôi và cô ấy làm việc cùng nhau chưa đầy hai tháng.
- 我们 以前 在 这家 公司 同事
- Trước đây, chúng tôi làm việc cùng nhau tại công ty này.
- 他 和 张 先生 同事 十多年 了
- Anh ấy và ông Trương đã làm việc cùng nhau hơn mười năm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同事
- 他会 巴结 同事
- Anh ta biết cách nịnh bợ đồng nghiệp.
- 今 晚宴 同事 去 餐厅
- Tối nay mời đồng nghiệp đi nhà hàng.
- 他们 合伙 刁新 同事
- Họ kết bè gây khó khăn cho đồng nghiệp mới.
- 他们 有缘分 成为 同事
- Họ có duyên phận để trở thành đồng nghiệp.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 他同 银行 洽谈 贷款 事宜
- Anh ấy đàm phán với ngân hàng về khoản vay.
- 不能 把 这 两件事 等同 起来
- không nên đánh đồng hai việc này.
- 他 对 同事 们 十分 大方
- Anh ấy rất rộng lượng với đồng nghiệp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
同›