同时 tóngshí
volume volume

Từ hán việt: 【đồng thì】

Đọc nhanh: 同时 (đồng thì). Ý nghĩa là: cùng; song song; trong khi; cùng lúc, đồng thời; hơn nữa. Ví dụ : - 今天我和他们同时出发。 Hôm nay, tôi và họ cùng xuất phát.. - 老师他们俩同时举起了手! Thưa thầy, cả hai đều giơ tay cùng lúc!. - 他夸我同时也指出我的缺点。 Anh khen tôi, đồng thời chỉ ra khuyết điểm của tôi.

Ý Nghĩa của "同时" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 5 TOCFL 3

同时 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cùng; song song; trong khi; cùng lúc

同一个时候

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今天 jīntiān 他们 tāmen 同时 tóngshí 出发 chūfā

    - Hôm nay, tôi và họ cùng xuất phát.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 他们 tāmen liǎ 同时 tóngshí 举起 jǔqǐ le shǒu

    - Thưa thầy, cả hai đều giơ tay cùng lúc!

同时 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đồng thời; hơn nữa

表示并列关系,常含有进一层的意味

Ví dụ:
  • volume volume

    - kuā 同时 tóngshí 指出 zhǐchū de 缺点 quēdiǎn

    - Anh khen tôi, đồng thời chỉ ra khuyết điểm của tôi.

  • volume volume

    - shuō ài 同时 tóngshí shuō ài 别人 biérén

    - Anh ta nói yêu tôi, đồng thời cũng yêu người khác.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 同时

✪ 1. ... 的同时,...

...đồng thời/ cùng lúc đó

Ví dụ:
  • volume

    - zài 学习 xuéxí de 同时 tóngshí 好好 hǎohǎo 休息 xiūxī

    - Học tập đồng thời cần nghỉ ngơi tốt.

  • volume

    - zài ài 别人 biérén de 同时 tóngshí yào ài 自己 zìjǐ

    - Yêu người khác đồng thời phải yêu chính mình.

✪ 2. A + 和 + B + 同时 + Động từ

Ví dụ:
  • volume

    - 同时 tóngshí 开始 kāishǐ 学习 xuéxí

    - Mình bắt đầu học cùng lúc với bạn.

  • volume

    - 朋友 péngyou 同时 tóngshí 离开 líkāi le

    - Anh ấy rời đi cùng lúc với bạn mình.

✪ 3. Chủ ngữ + 同时 + Động từ + A + 和 + B

Ví dụ:
  • volume

    - 同时 tóngshí xué 中文 zhōngwén 法语 fǎyǔ

    - Cô ấy học tiếng Trung và tiếng Pháp cùng lúc.

  • volume

    - 同时 tóngshí ài 音乐 yīnyuè 电影 diànyǐng

    - Tôi yêu âm nhạc và phim ảnh cùng lúc.

So sánh, Phân biệt 同时 với từ khác

✪ 1. 同期 vs 同时

Giải thích:

- "同时" chỉ một thời điểm nhất định và khi mang định ngữ thì trước đó phải thêm "".
"同期" chỉ một khoảng thời gian nhất định và khi mang định ngữ thì trước đó không nhất thiết phải thêm "".
- "同时" có thể được dùng để diễn đạt mối quan hệ đẳng lập, nhưng "同期" không có cách dùng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同时

  • volume volume

    - 不同 bùtóng de 意见 yìjiàn 暂时 zànshí 保留 bǎoliú 下次 xiàcì zài 讨论 tǎolùn

    - Những ý kiến bất đồng, tạm để đó lần sau bàn tiếp

  • volume volume

    - 他们 tāmen 几乎 jīhū 同时 tóngshí 到达 dàodá

    - Họ gần như đến cùng một lúc.

  • volume volume

    - 超过 chāoguò le tóng 时期 shíqī de 所有 suǒyǒu 其他 qítā 作曲家 zuòqǔjiā

    - Anh ấy vượt xa tất cả các nhà soạn nhạc khác cùng thời.

  • volume volume

    - 两股 liǎnggǔ 潮流 cháoliú 同时 tóngshí 出现 chūxiàn

    - Hai dạng thủy triều xuất hiện cùng lúc.

  • volume volume

    - shàng 大学 dàxué shí 打算 dǎsuàn shuí 同屋 tóngwū

    - Khi lên đại học bạn dự định sẽ ở chung phòng với ai?

  • volume volume

    - 同时 tóngshí 兼职 jiānzhí 两份 liǎngfèn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm hai công việc làm thêm.

  • volume volume

    - zài 学习 xuéxí 与此同时 yǔcǐtóngshí zài 做饭 zuòfàn

    - Anh ấy đang học, trong khi đó, tôi đang nấu ăn.

  • volume volume

    - 朋友 péngyou 同时 tóngshí 离开 líkāi le

    - Anh ấy rời đi cùng lúc với bạn mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Tóng , Tòng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMR (月一口)
    • Bảng mã:U+540C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao