Đọc nhanh: 同时 (đồng thì). Ý nghĩa là: cùng; song song; trong khi; cùng lúc, đồng thời; hơn nữa. Ví dụ : - 今天,我和他们同时出发。 Hôm nay, tôi và họ cùng xuất phát.. - 老师,他们俩同时举起了手! Thưa thầy, cả hai đều giơ tay cùng lúc!. - 他夸我,同时也指出我的缺点。 Anh khen tôi, đồng thời chỉ ra khuyết điểm của tôi.
同时 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cùng; song song; trong khi; cùng lúc
同一个时候
- 今天 , 我 和 他们 同时 出发
- Hôm nay, tôi và họ cùng xuất phát.
- 老师 , 他们 俩 同时 举起 了 手 !
- Thưa thầy, cả hai đều giơ tay cùng lúc!
同时 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồng thời; hơn nữa
表示并列关系,常含有进一层的意味
- 他 夸 我 , 同时 也 指出 我 的 缺点
- Anh khen tôi, đồng thời chỉ ra khuyết điểm của tôi.
- 他 说 爱 我 , 同时 也 说 爱 别人
- Anh ta nói yêu tôi, đồng thời cũng yêu người khác.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 同时
✪ 1. ... 的同时,...
...đồng thời/ cùng lúc đó
- 在 学习 的 同时 , 得 好好 休息
- Học tập đồng thời cần nghỉ ngơi tốt.
- 再 爱 别人 的 同时 , 要 爱 自己
- Yêu người khác đồng thời phải yêu chính mình.
✪ 2. A + 和 + B + 同时 + Động từ
- 我 和 你 同时 开始 学习
- Mình bắt đầu học cùng lúc với bạn.
- 他 和 朋友 同时 离开 了
- Anh ấy rời đi cùng lúc với bạn mình.
✪ 3. Chủ ngữ + 同时 + Động từ + A + 和 + B
- 她 同时 学 中文 和 法语
- Cô ấy học tiếng Trung và tiếng Pháp cùng lúc.
- 我 同时 爱 音乐 和 电影
- Tôi yêu âm nhạc và phim ảnh cùng lúc.
So sánh, Phân biệt 同时 với từ khác
✪ 1. 同期 vs 同时
- "同时" chỉ một thời điểm nhất định và khi mang định ngữ thì trước đó phải thêm "的".
"同期" chỉ một khoảng thời gian nhất định và khi mang định ngữ thì trước đó không nhất thiết phải thêm "的".
- "同时" có thể được dùng để diễn đạt mối quan hệ đẳng lập, nhưng "同期" không có cách dùng này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同时
- 不同 的 意见 暂时 保留 , 下次 再 讨论
- Những ý kiến bất đồng, tạm để đó lần sau bàn tiếp
- 他们 几乎 同时 到达
- Họ gần như đến cùng một lúc.
- 他 超过 了 同 时期 的 所有 其他 作曲家
- Anh ấy vượt xa tất cả các nhà soạn nhạc khác cùng thời.
- 两股 潮流 同时 出现
- Hai dạng thủy triều xuất hiện cùng lúc.
- 上 大学 时 , 你 打算 和 谁 同屋 ?
- Khi lên đại học bạn dự định sẽ ở chung phòng với ai?
- 他 同时 兼职 两份 工作
- Anh ấy làm hai công việc làm thêm.
- 他 在 学习 , 与此同时 , 我 在 做饭
- Anh ấy đang học, trong khi đó, tôi đang nấu ăn.
- 他 和 朋友 同时 离开 了
- Anh ấy rời đi cùng lúc với bạn mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
时›