Đọc nhanh: 同岁 (đồng tuế). Ý nghĩa là: cùng tuổi; đồng trang lứa; bằng tuổi. Ví dụ : - 我和他同岁,但他比我大几个月。 Tôi bằng tuổi anh ấy, nhưng anh ấy lớn hơn tôi mấy tháng.
同岁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cùng tuổi; đồng trang lứa; bằng tuổi
年龄相同
- 我 和 他 同岁 , 但 他 比 我 大 几个 月
- Tôi bằng tuổi anh ấy, nhưng anh ấy lớn hơn tôi mấy tháng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同岁
- 一个 叙利亚 的 女同性恋 博主
- Một blogger đồng tính nữ đến từ Syria.
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 一视同仁
- đối xử bình đẳng.
- 一视同仁
- đối xử bình đẳng
- 翻过 岁月 不同 侧脸 措 不及 防 闯入 你 的 笑颜
- Tường tận được những năm tháng cuộc đời, Thế mà lại đổ gục trước nụ cười của em
- 我 和 他 同岁 , 但 他 比 我 大 几个 月
- Tôi bằng tuổi anh ấy, nhưng anh ấy lớn hơn tôi mấy tháng.
- 他们 是 同岁 的 小朋友
- Họ là những đứa trẻ cùng tuổi.
- 他们 俩 同岁 , 常 一起 玩
- Hai người họ cùng tuổi, thường chơi với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
岁›