Đọc nhanh: 合式 (hợp thức). Ý nghĩa là: hợp thức; hợp cách, hợp; thích hợp; vừa.
合式 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hợp thức; hợp cách
合乎一定的规格、程式
✪ 2. hợp; thích hợp; vừa
同'合适'
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合式
- 这样 的 便服 不宜 在 正式 的 场合 穿
- Loại trang phục như thế này không thích hợp để mặc trong các dịp chính thức.
- 在 正式 场合 要 注意 礼仪
- Trong những dịp trang trọng cần chú ý lễ nghi.
- 你 拒绝 的 方式 不太 适合
- Cách bạn từ chối không phù hợp.
- 如果 不是 隆重 的 场合 , 邀请 要 用 非正式 的 语气
- Nếu đó không phải là một dịp trọng đại, lời mời phải thân mật
- 他们 在 研究 适合 的 市场 模式
- Họ đang nghiên cứu mô hình thị trường phù hợp.
- 你 只是 将 那根 静脉 向下 实行 降落伞 式 吻合
- Bạn vừa nhảy dù mảnh ghép tĩnh mạch đó xuống.
- 属性 , 特性 符合 一种 大体 模式 或 属于 特定 的 组 或 类 的 倾向
- Thuộc tính, đặc tính tuân theo một mô hình chung hoặc có xu hướng thuộc về một nhóm hoặc lớp cụ thể.
- 我们 会 和 那家 英国公司 合作 , 明天 就 举行 签约 仪式
- Chúng tôi sẽ hợp tác với công ty Anh và lễ ký kết sẽ diễn ra vào ngày mai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
式›