Đọc nhanh: 不合时 (bất hợp thời). Ý nghĩa là: Không đúng lúc; bất hợp thời; sái lúc.
不合时 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không đúng lúc; bất hợp thời; sái lúc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不合时
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 不合时宜
- không hợp thời.
- 不合时宜
- không hợp thời; lỗi thời; trái mùa
- 一时 的 困难 并 不 可怕
- Khó khăn nhất thời không đáng sợ.
- 这话 说 得 不大合时
- nói không hợp tý nào.
- 一个 小时 肯定 考不完
- Một tiếng nhất định thi không xong.
- 预先 把 发言 提纲 准备 好 , 不要 临时 凑合
- Chuẩn bị dàn bài phát biểu sẵn, không nên để đến lúc rồi mới góp nhặt.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
合›
时›