合于时宜 hé yú shíyí
volume volume

Từ hán việt: 【hợp ư thì nghi】

Đọc nhanh: 合于时宜 (hợp ư thì nghi). Ý nghĩa là: thích hợp với dịp này, vào đúng thời điểm, cơ hội.

Ý Nghĩa của "合于时宜" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

合于时宜 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. thích hợp với dịp này

appropriate to the occasion

✪ 2. vào đúng thời điểm

at the right moment

✪ 3. cơ hội

opportune

✪ 4. hợp thời

timely

✪ 5. để phù hợp với thời trang hiện tại

to fit current fashion

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合于时宜

  • volume volume

    - 这个 zhègè 安排 ānpái 合适 héshì 大家 dàjiā de 时间 shíjiān

    - Sự sắp xếp này phù hợp với thời gian của mọi người.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 四个 sìgè rén zài 辩论赛 biànlùnsài zhōng 配合默契 pèihémòqì 终于 zhōngyú 赢得 yíngde le 比赛 bǐsài

    - 4 người họ trong cuộc thi biện luận hợp tác kết hợp vô cùng ăn ý, cuối cùng đã chiến thắng cuộc thi.

  • volume volume

    - 小时 xiǎoshí 等于 děngyú 六十 liùshí 分钟 fēnzhōng

    - Một giờ bằng sáu mươi phút.

  • volume volume

    - 不合时宜 bùhéshíyí

    - không hợp thời.

  • volume volume

    - 恰合时宜 qiàhéshíyí

    - Vừa đúng lúc.

  • volume volume

    - 不合时宜 bùhéshíyí

    - không hợp thời; lỗi thời; trái mùa

  • volume volume

    - 上流社会 shàngliúshèhuì de 上流社会 shàngliúshèhuì de huò 适合 shìhé 上流社会 shàngliúshèhuì de 尤其 yóuqí shì zài 语言 yǔyán 用法 yòngfǎ shàng

    - Phù hợp với giới thượng lưu trong xã hội thượng lưu, đặc biệt là trong cách sử dụng ngôn ngữ.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī de 合同 hétóng 终于 zhōngyú 终止 zhōngzhǐ

    - Hợp đồng của anh ấy với công ty đã kết thúc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+1 nét)
    • Pinyin: Xū , Yú
    • Âm hán việt: Hu , Vu , Ư
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MD (一木)
    • Bảng mã:U+4E8E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gé , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cáp , Hiệp , Hạp , Hợp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMR (人一口)
    • Bảng mã:U+5408
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghi
    • Nét bút:丶丶フ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBM (十月一)
    • Bảng mã:U+5B9C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao