Đọc nhanh: 合围 (hợp vi). Ý nghĩa là: vây kín; vây quanh; bao vây, hai cánh tay ôm; vòng ôm; người ôm, bổ vây; bủa vây. Ví dụ : - 树身粗壮,五人才能合围。 thân cây to quá, 5 người mới ôm xuể.
合围 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. vây kín; vây quanh; bao vây
四面包围 (敌人或猎物等)
✪ 2. hai cánh tay ôm; vòng ôm; người ôm
合抱
- 树身 粗壮 , 五 人才 能 合围
- thân cây to quá, 5 người mới ôm xuể.
✪ 3. bổ vây; bủa vây
许多打猎的人从四面围捕野兽, 也泛指打猎
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合围
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 一种 冷 饮品 , 常为 白葡萄酒 和 果汁 的 混合物
- Một loại đồ uống lạnh, thường là sự kết hợp giữa rượu trắng và nước trái cây.
- 三蓬 百合 很 芳香
- Ba bụi hoa lily rất thơm.
- 树身 粗壮 , 五 人才 能 合围
- thân cây to quá, 5 người mới ôm xuể.
- 一道 围墙
- một bức tường bao quanh
- 三个 部分合成 一个 整体
- ba bộ phận hợp thành một chỉnh thể.
- 黄铜 是 铜 和 锌 的 合金
- đồng thau là hợp kim giữa đồng và kẽm.
- 三种 液体 混合 在 一起
- Ba loại chất lỏng trộn lẫn với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
围›