Đọc nhanh: 单价合同 (đơn giá hợp đồng). Ý nghĩa là: Hợp đồng theo đơn giá khoán.
单价合同 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hợp đồng theo đơn giá khoán
发承包双方约定以工程量清单及综合单价进行合同价款计算、调整和确认的建设工程施工合同。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单价合同
- 他们 合伙 刁新 同事
- Họ kết bè gây khó khăn cho đồng nghiệp mới.
- 不同 材料 复合 形成 新 合金
- Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.
- 综合 评价 了 不同 方案
- Đánh giá tổng hợp các phương án khác nhau.
- 两种 床单 适合 不同 季节
- Hai loại ga trải giường phù hợp với các mùa khác nhau.
- 他们 是 志同道合 的
- Bọn họ có cùng chung lý tưởng.
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
- 他们 夫妻俩 同年 , 生日 又 是 同一天 , 这 真是 巧合
- hai vợ chồng anh ấy cùng tuổi, lại sinh cùng ngày, thật là khéo trùng hợp.
- 估价单 上 的 价格 只是 一个 大致 估算 , 最终 价格 可能 有所不同
- Giá trên hóa đơn tạm thời chỉ là một ước tính sơ bộ, giá cuối cùng có thể khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
单›
合›
同›