Đọc nhanh: 风中烛,瓦上霜 (phong trung chúc ngoã thượng sương). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) (of ai đó's life) yếu ớt, treo trên một sợi, (văn học) như ngọn nến trong gió, hoặc sương trên mái nhà (thành ngữ).
风中烛,瓦上霜 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) (of ai đó's life) yếu ớt
fig. (of sb's life) feeble
✪ 2. treo trên một sợi
hanging on a thread
✪ 3. (văn học) như ngọn nến trong gió, hoặc sương trên mái nhà (thành ngữ)
lit. like a candle in the wind, or frost on the roof (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风中烛,瓦上霜
- 在 湖里 遇着 了 大风 , 使劲 划 了 一阵子 , 才 回到 岸上
- gặp một cơn gió mạnh trên hồ, gắng sức chèo một hồi mới quay trở về bờ
- 上午 是 东风 , 下午 转向 了 , 成 了 南风
- buổi sáng gió Đông, buổi chiều chuyển hướng thành gió Nam.
- 冬季 流行 女装 中 , 韩风 的 面包 服 一直 都 是 很 火
- Trong số những trang phục được phái đẹp ưa chuộng trong mùa đông thì áo phao mang phong cách Hàn Quốc luôn được ưa chuộng.
- 别站 在 风口 上 小心 着凉
- Đừng đứng trước miệng gió, cẩn thận bị cảm.
- 他 一个 人 徒步 行走 中国 十年 , 风餐露宿 , 经历 了 很多 磨难
- Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.
- 中秋节 后 , 天气 慢慢 凉 上来
- sau tết trung thu, thời tiết lạnh dần.
- 在世界上 一切 道德品质 之中 , 善良 的 本性 是 最 需要 的
- Trong tất cả các phẩm chất đạo đức trên thế giới, bản tính lương thiện là cần thiết nhất
- 今天 很 热 , 加上 还 没有 风
- Hôm nay rất nóng, hơn nữa còn không có gió.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
中›
烛›
瓦›
霜›
风›