Đọc nhanh: 吃劳保 (cật lao bảo). Ý nghĩa là: ăn trợ cấp xã hội.
吃劳保 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn trợ cấp xã hội
指靠劳动保险过活
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃劳保
- 吃苦耐劳
- chịu được khó khăn vất vả.
- 这次 竞赛 , 他们 劳动力 少 , 吃亏 了 , 但是 成绩 仍然 很大
- đợt thi đua lần này, họ bất lợi vì thiếu sức lao động, nhưng thành tích vẫn rất lớn.
- 他 一直 吃劳保
- Anh ấy luôn sống nhờ vào trợ cấp lao động.
- 她 每天 都 会 吃 保健品
- Cô ấy uống thực phẩm chức năng mỗi ngày.
- 人要 吃苦耐劳 , 才能 有所作为
- Con người phải chịu đựng được gian khổ mới có thể tạo ra thành quả.
- 保持 局部 的 干净 , 吃 消炎药 或 打吊针
- Giữ vệ sinh vùng kín sạch sẽ, uống thuốc chống viêm hoặc tiêm thuốc.
- 小孩子 喜欢 吃 麦当劳
- Trẻ con rất thích ăn McDonald's.
- 我们 需要 学会 吃苦耐劳
- Chúng ta cần học cách chịu khổ và chăm chỉ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
劳›
吃›