Đọc nhanh: 吃老本 (cật lão bổn). Ý nghĩa là: sống bằng tiền dành dụm; sống nhờ thế lực cũ; sống nhờ thành tích trong quá khứ. Ví dụ : - 不要吃老本,要立新功 Đừng ăn vốn cũ, phải lập công mới
吃老本 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sống bằng tiền dành dụm; sống nhờ thế lực cũ; sống nhờ thành tích trong quá khứ
比喻靠老资格吃饭,没有新的贡献
- 不要 吃老本 , 要 立新功
- Đừng ăn vốn cũ, phải lập công mới
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃老本
- 为了 讨 老人 的 好 , 我 赶紧 买 了 她 爱 吃 的 菜
- để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.
- 别老 吃 我 豆腐
- Đừng có quấy rối tôi mãi thế.
- 人家 根本 不吃 他 这 一套
- Người ta căn bản không chấp nhận cách này của anh ấy.
- 山本 先生 是 我们 的 老师
- Ông Yamamoto là thầy giáo của chúng tôi.
- 不要 吃老本 , 要 立新功
- Đừng ăn vốn cũ, phải lập công mới
- 他 根本 不 喜欢 吃 辣
- Anh ấy từ trước đến nay không thích ăn cay.
- 你 这 老一套 现在 可 吃不开 了
- biện pháp cũ của anh bây giờ không còn xài được nữa rồi.
- 元宵节 赏 花灯 吃 汤圆 是 民间 的 古老 习俗
- Thưởng thức đèn lồng và ăn bánh trôi là phong tục dân gian từ xa xưa trong ngày Tết Nguyên tiêu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
本›
老›