Đọc nhanh: 司法官 (ti pháp quan). Ý nghĩa là: (Tw) thẩm phán và công tố viên.
司法官 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (Tw) thẩm phán và công tố viên
(Tw) judges and prosecutors
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 司法官
- 主权 , 统治权 王子 或 王侯 的 地位 、 权力 或 司法权 ; 主权
- Chủ quyền, quyền trị của một hoàng tử hoặc vị vua hoặc vị hầu tước, vị trí, quyền lực hoặc quyền pháp lý của chủ quyền.
- 兰姆 法官 一个 小时 前 打来 电话
- Justice Lamb đã gọi một giờ trước.
- 他 乞求 法官 开恩
- Anh ta cầu xin thẩm phán khoan dung.
- 主管 的 司法部门 应 宣布 不 受理 此类 指控 或 举报
- Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.
- 他 频频 向 上司 逢迎 拍马 , 想要 获得 升官 的 终南捷径
- Anh ta thường xuyên tâng bốc sếp của mình, hy vọng có được một lối tắt để thăng chức.
- 你 投诉 过 哈珀 法官
- Bạn đã nộp đơn khiếu nại chính thức chống lại Thẩm phán Harper.
- 你 永远 无法 动摇 公司 的 品牌价值
- Bạn không bao giờ có thể làm lung lay giá trị thương hiệu của một công ty
- 他 是 公司 的 法律顾问
- Anh ấy là cố vấn pháp lý của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
司›
官›
法›