司机 sījī
volume volume

Từ hán việt: 【ty cơ】

Đọc nhanh: 司机 (ty cơ). Ý nghĩa là: tài xế; bác tài; lái xe; ông tài; người lái xe. Ví dụ : - 这位司机很有经验。 Bác tài xế này rất có kinh nghiệm.. - 司机正在等我们。 Tài xế đang đợi chúng ta.. - 司机迟到了十分钟。 Tài xế đến muộn mười phút.

Ý Nghĩa của "司机" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 1

司机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tài xế; bác tài; lái xe; ông tài; người lái xe

火车、汽车和电车等交通工具上的驾驶员

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这位 zhèwèi 司机 sījī hěn yǒu 经验 jīngyàn

    - Bác tài xế này rất có kinh nghiệm.

  • volume volume

    - 司机 sījī 正在 zhèngzài děng 我们 wǒmen

    - Tài xế đang đợi chúng ta.

  • volume volume

    - 司机 sījī 迟到 chídào le 十分钟 shífēnzhōng

    - Tài xế đến muộn mười phút.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 司机

✪ 1. Định ngữ + 司机

"司机" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 叔叔 shūshu shì 一名 yīmíng 司机 sījī

    - Chú tôi là một tài xế.

  • volume

    - shì 一名 yīmíng 出租车 chūzūchē 司机 sījī

    - Cô ấy là một tài xế taxi.

✪ 2. Động từ (当/ 是/ 叫) + 司机

hành động liên quan đến 司机

Ví dụ:
  • volume

    - shì 一名 yīmíng 公交车 gōngjiāochē 司机 sījī

    - Anh ấy là một tài xế xe buýt.

  • volume

    - dāng le 一名 yīmíng 公交车 gōngjiāochē 司机 sījī

    - Anh ấy làm tài xế xe buýt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 司机

  • volume volume

    - dāng le 一名 yīmíng 公交车 gōngjiāochē 司机 sījī

    - Anh ấy làm tài xế xe buýt.

  • volume volume

    - 带领 dàilǐng 公司 gōngsī 渡过 dùguò 危机 wēijī

    - Anh ấy lãnh đạo công ty vượt qua khủng hoảng.

  • volume volume

    - duì 公司 gōngsī de 机会 jīhuì 感恩 gǎnēn

    - Anh ấy cảm ơn cơ hội từ công ty.

  • volume volume

    - 乘务员 chéngwùyuán 哨声 shàoshēng 一响 yīxiǎng 司机 sījī 开动 kāidòng 机车 jīchē

    - .Khi tiếng còi vang lên thì tài xế bắt đầu khởi động đầu máy.

  • volume volume

    - 不要 búyào 随便 suíbiàn 谈论 tánlùn 公司 gōngsī 机密 jīmì

    - Đừng bàn tán linh tinh về bí mật công ty.

  • volume volume

    - 全体 quántǐ 司机 sījī 放弃 fàngqì 工休 gōngxiū 运送 yùnsòng 旅客 lǚkè

    - tất cả tài xế không nghỉ giải lao để đưa hành khách.

  • - 上岗 shànggǎng qián 必须 bìxū 出示 chūshì 有效 yǒuxiào de 司机 sījī zhèng

    - Trước khi làm việc, bạn phải xuất trình giấy phép lái xe hợp lệ.

  • - yīn 司机 sījī zhèng 过期 guòqī ér bèi 罚款 fákuǎn

    - Anh ấy bị phạt vì giấy phép lái xe đã hết hạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ti , Ty ,
    • Nét bút:フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SMR (尸一口)
    • Bảng mã:U+53F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao