Đọc nhanh: 司法部 (ti pháp bộ). Ý nghĩa là: Bộ tư pháp. Ví dụ : - 主管的司法部门应宣布不受理此类指控或举报。 Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.
司法部 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ tư pháp
- 主管 的 司法部门 应 宣布 不 受理 此类 指控 或 举报
- Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 司法部
- 公司 内部
- Nội bộ công ty.
- 公司 想 把 总部 设在 北方
- Công ty muốn đặt trụ sở chính ở phía bắc.
- 主权 , 统治权 王子 或 王侯 的 地位 、 权力 或 司法权 ; 主权
- Chủ quyền, quyền trị của một hoàng tử hoặc vị vua hoặc vị hầu tước, vị trí, quyền lực hoặc quyền pháp lý của chủ quyền.
- 主管 的 司法部门 应 宣布 不 受理 此类 指控 或 举报
- Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.
- 公司 不 认可 这种 做法
- Công ty không đồng ý với cách làm này.
- 他 去 财政部 人事司
- Bộ giáo dục có bao nhiêu sở.
- 你 永远 无法 动摇 公司 的 品牌价值
- Bạn không bao giờ có thể làm lung lay giá trị thương hiệu của một công ty
- 他 是 公司 的 法律顾问
- Anh ấy là cố vấn pháp lý của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
司›
法›
部›