Đọc nhanh: 可不是 (khả bất thị). Ý nghĩa là: đúng vậy; còn phải nói, chứ còn gì nữa. Ví dụ : - 可不是,时间过得真快。 Còn phải nói, thời gian trôi nhanh lắm.. - 可不,上班堵车怕迟到。 Đúng thế, đi làm tắc đường thì sợ muộn.
可不是 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đúng vậy; còn phải nói, chứ còn gì nữa
表示赞同,常常单独成句,也说 "可不"。
- 可不是 , 时间 过得 真快
- Còn phải nói, thời gian trôi nhanh lắm.
- 可不 , 上班 堵车 怕 迟到
- Đúng thế, đi làm tắc đường thì sợ muộn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可不是
- 为了 祖国 , 我 可以 献出 我 的 一切 , 就是 生命 也 不 吝惜
- vì tổ quốc tôi có thể hiến dâng tất cả, ngay cả tính mạng cũng không tiếc.
- 他 固然 不 对 , 可是 你 也 不 对
- Anh ấy tất nhiên không đúng, nhưng bạn cũng sai.
- 不过 如果 是 旁人 出 的 计策 那么 其心 可 诛
- Nhưng nếu kế sách là do người bên cạnh bày ra, vậy thì nên dẹp bỏ
- 乍一听 还 不错 , 可是 仔细 想想 又 觉得 不太 可行
- Vừa nghe qua thấy cũng được, nhưng nghĩ kĩ lại thấy không khả thi cho lắm.
- 他 在 这儿 住 可是 有 年头 了 , 大人 小孩 没有 不 认识 他 的
- ông ấy sống ở đây đã rất nhiều năm rồi, trẻ con người lớn không có ai không biết không ông ấy,
- 严格 的 说 , 我 也 是 贼 , 不过 不是 淫贼 , 你 可以 把 我
- Nói chính xác, ta cũng là trộm, nhưng không phải dâm tặc, ngươi có thể lấy ta.
- 他成 了 她 的 高级顾问 你 要说 是 她 的 副手 也 未尝不可
- Anh ta trở thành cố vấn cấp cao của cô ấy - bạn có thể nói anh ta là phó của cô ấy cũng không sai.
- 他 受 了 很多 累 , 可是 从来 也 不吭一声
- anh ấy đã chịu nhiều vất vả, nhưng vẫn chưa hé môi nói một điều gì cả
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
可›
是›