Đọc nhanh: 可塑性 (khả tố tính). Ý nghĩa là: tính dẻo; tính mềm; tính tạo hình (nhựa, xi măng, thạch cao, vàng), uyển chuyển; dễ thích nghi (tính thích nghi với hoàn cảnh sống), dễ nắn.
可塑性 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tính dẻo; tính mềm; tính tạo hình (nhựa, xi măng, thạch cao, vàng)
固体在外力作用下发生形变并保持形变的性质,多指 胶泥、塑料、大部分金属等在常温下或 加热后能改变形状的特性
✪ 2. uyển chuyển; dễ thích nghi (tính thích nghi với hoàn cảnh sống)
生物体在不同的生活环境影响下,某些性质能发生变化,逐渐形成新 类型的特性
✪ 3. dễ nắn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可塑性
- 埃 博拉 病毒 只是 一种 可能性
- Ebola là một khả năng.
- 平衡 障碍 较 常见 且 可能 对 生活 质量 和 独立性 产生 显著 影响
- Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh
- 修改 密码 可以 提高 安全性
- Thay đổi mật khẩu có thể nâng cao tính bảo mật.
- 一次性 塑料制品
- sản phẩm nhựa dùng một lần
- 可能性
- tính khả thi.
- 可是 内乡 标志性 建筑 , 那里 四季如春
- Nhưng đó là một tòa nhà mang tính biểu tượng ở Nội Hương, nơi mà bốn mùa đẹp như xuân.
- 也 可能 他 有 选择性 失忆
- Cũng có thể anh ấy có trí nhớ có chọn lọc.
- 一致性 并 不是 什么 可怕 的 东西
- Nhất quán không có gì đáng sợ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
可›
塑›
性›