Đọc nhanh: 是可忍,孰不可忍 (thị khả nhẫn thục bất khả nhẫn). Ý nghĩa là: Đủ là đủ, nếu điều này có thể được dung thứ, những gì không thể? (cách diễn đạt).
是可忍,孰不可忍 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Đủ là đủ
enough is enough
✪ 2. nếu điều này có thể được dung thứ, những gì không thể? (cách diễn đạt)
if this can be tolerated, what cannot? (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 是可忍,孰不可忍
- 是可忍 , 孰不可忍 !
- Việc này có thể tha thứ, còn việc nào không thể tha thứ!
- 不要 把 人家 的 忍让 看做 软弱可欺
- đừng cho rằng người ta nhường là yếu đuối để ăn hiếp nhé.
- 他 不 在 办公室 , 可能 是 联系 工作 去 了
- anh ấy không có trong văn phòng, có lẽ đã đi liên hệ công tác rồi
- 他 六十多岁 了 , 可是 一点 也 不显 老
- bác ấy đã ngoài sáu mươi tuổi rồi nhưng cũng không thấy già.
- 你 是 负责人 , 你 怎么 能 对 这个 问题 不置可否
- anh là người phụ trách mà sao chuyện này anh chẳng có ý kiến gì cả vậy
- 这 只是 一件 小事 而已 可 他 一次 又 一次 骂 我 真 忍不住 了
- Đây chỉ là một việc nhỏ mà thôi nhưng ấy cứ hết lần này đến lần khác la mắng tôi, thật không chịu nổi.
- 他 是 勤俭 朴素 , 可不是 个 贫气 的 人
- Anh ấy cần kiệm chất phác, chứ không phải con người nhỏ nhen.
- 他 受 了 很多 累 , 可是 从来 也 不吭一声
- anh ấy đã chịu nhiều vất vả, nhưng vẫn chưa hé môi nói một điều gì cả
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
可›
孰›
忍›
是›