是可忍,孰不可忍 shì kě rěn, shú bùkě rěn
volume volume

Từ hán việt: 【thị khả nhẫn thục bất khả nhẫn】

Đọc nhanh: 是可忍孰不可忍 (thị khả nhẫn thục bất khả nhẫn). Ý nghĩa là: Đủ là đủ, nếu điều này có thể được dung thứ, những gì không thể? (cách diễn đạt).

Ý Nghĩa của "是可忍,孰不可忍" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

是可忍,孰不可忍 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Đủ là đủ

enough is enough

✪ 2. nếu điều này có thể được dung thứ, những gì không thể? (cách diễn đạt)

if this can be tolerated, what cannot? (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 是可忍,孰不可忍

  • volume volume

    - 是可忍 shìkěrěn 孰不可忍 shúbùkěrěn

    - Việc này có thể tha thứ, còn việc nào không thể tha thứ!

  • volume volume

    - 不要 búyào 人家 rénjiā de 忍让 rěnràng 看做 kànzuò 软弱可欺 ruǎnruòkěqī

    - đừng cho rằng người ta nhường là yếu đuối để ăn hiếp nhé.

  • volume volume

    - zài 办公室 bàngōngshì 可能 kěnéng shì 联系 liánxì 工作 gōngzuò le

    - anh ấy không có trong văn phòng, có lẽ đã đi liên hệ công tác rồi

  • volume volume

    - 六十多岁 liùshíduōsuì le 可是 kěshì 一点 yìdiǎn 不显 bùxiǎn lǎo

    - bác ấy đã ngoài sáu mươi tuổi rồi nhưng cũng không thấy già.

  • volume volume

    - shì 负责人 fùzérén 怎么 zěnme néng duì 这个 zhègè 问题 wèntí 不置可否 bùzhìkěfǒu

    - anh là người phụ trách mà sao chuyện này anh chẳng có ý kiến gì cả vậy

  • volume volume

    - zhè 只是 zhǐshì 一件 yījiàn 小事 xiǎoshì 而已 éryǐ 一次 yīcì yòu 一次 yīcì zhēn 忍不住 rěnbuzhù le

    - Đây chỉ là một việc nhỏ mà thôi nhưng ấy cứ hết lần này đến lần khác la mắng tôi, thật không chịu nổi.

  • volume volume

    - shì 勤俭 qínjiǎn 朴素 pǔsù 可不是 kěbúshì 贫气 pínqì de rén

    - Anh ấy cần kiệm chất phác, chứ không phải con người nhỏ nhen.

  • volume volume

    - shòu le 很多 hěnduō lèi 可是 kěshì 从来 cónglái 不吭一声 bùkēngyīshēng

    - anh ấy đã chịu nhiều vất vả, nhưng vẫn chưa hé môi nói một điều gì cả

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Kě , Kè
    • Âm hán việt: Khả , Khắc
    • Nét bút:一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNR (一弓口)
    • Bảng mã:U+53EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tử 子 (+8 nét)
    • Pinyin: Shú
    • Âm hán việt: Thục
    • Nét bút:丶一丨フ一フ丨一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YDKNI (卜木大弓戈)
    • Bảng mã:U+5B70
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Rěn
    • Âm hán việt: Nhẫn
    • Nét bút:フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SIP (尸戈心)
    • Bảng mã:U+5FCD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMYO (日一卜人)
    • Bảng mã:U+662F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao