叫菜 jiào cài
volume volume

Từ hán việt: 【khiếu thái】

Đọc nhanh: 叫菜 (khiếu thái). Ý nghĩa là: gọi món ăn; kêu món. Ví dụ : - 小子,没带钱你也敢进来叫菜!莫不是想吃霸王餐不成? Anh bạn, tại sao không có tiền mà dám gọi đồ ăn, có phải muốn ăn quỵt không?

Ý Nghĩa của "叫菜" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

叫菜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gọi món ăn; kêu món

点菜,根据菜谱向服务员指出要买的菜

Ví dụ:
  • volume volume

    - 小子 xiǎozǐ 没带 méidài qián gǎn 进来 jìnlái jiào cài 莫不是 mòbúshì xiǎng chī 霸王餐 bàwángcān 不成 bùchéng

    - Anh bạn, tại sao không có tiền mà dám gọi đồ ăn, có phải muốn ăn quỵt không?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叫菜

  • volume volume

    - 越南 yuènán 海阳 hǎiyáng 省有 shěngyǒu 一道 yīdào cài hěn 有名 yǒumíng de 叫做 jiàozuò 禾虫 héchóng 煎蛋 jiāndàn

    - Tỉnh Hải Dương Việt Nam có món chả rươi rất nổi tiếng

  • volume volume

    - jiào le 三份 sānfèn cài

    - Anh ấy đã gọi ba món ăn.

  • volume volume

    - 小子 xiǎozǐ 没带 méidài qián gǎn 进来 jìnlái jiào cài 莫不是 mòbúshì xiǎng chī 霸王餐 bàwángcān 不成 bùchéng

    - Anh bạn, tại sao không có tiền mà dám gọi đồ ăn, có phải muốn ăn quỵt không?

  • volume volume

    - liǎng dōu 白菜 báicài

    - hai cây cải trắng

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 植物 zhíwù 叫做 jiàozuò 空心菜 kōngxīncài

    - Loại thực vật này gọi là rau muống.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 人管 rénguǎn 妻子 qīzǐ de 母亲 mǔqīn jiào 岳母 yuèmǔ

    - Người Trung Quốc gọi mẹ vợ là nhạc mẫu.

  • volume volume

    - jiào 侍者 shìzhě 菜单 càidān lái

    - Anh ấy gọi người phục vụ mang thực đơn đến.

  • volume volume

    - 上帝 shàngdì gěi 一个 yígè 任务 rènwù jiào qiān 一只 yīzhī 蜗牛 wōniú 散步 sànbù

    - Thượng đế giao cho tôi một nhiệm vụ, bảo tôi dắt một con ốc sên đi dạo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiào
    • Âm hán việt: Khiếu
    • Nét bút:丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RVL (口女中)
    • Bảng mã:U+53EB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Cài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一丨丨ノ丶丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBD (廿月木)
    • Bảng mã:U+83DC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao