嗥叫 háojiào
volume volume

Từ hán việt: 【hào khiếu】

Đọc nhanh: 嗥叫 (hào khiếu). Ý nghĩa là: kêu gào; gào thét.

Ý Nghĩa của "嗥叫" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

嗥叫 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kêu gào; gào thét

号叫 (多指豺狼等)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嗥叫

  • volume volume

    - 黎明 límíng 时能 shínéng 听见 tīngjiàn 鸟叫 niǎojiào

    - Có thể nghe thấy tiếng chim hót vào lúc bình minh.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 愤怒 fènnù 吼叫 hǒujiào 起来 qǐlai

    - mọi người phẫn nộ thét lên.

  • volume volume

    - 什么 shénme jiào 押韵 yāyùn

    - cái gì kêu gieo vần?

  • volume volume

    - 买家 mǎijiā jiào 什么 shénme

    - Bạn có được một tên trên một người mua?

  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng 做饭 zuòfàn 索性 suǒxìng 叫外卖 jiàowàimài

    - Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.

  • volume volume

    - 人们 rénmen jiào 泼妇 pōfù

    - Mọi người gọi cô ấy là một người phụ nữ cáu kỉnh.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 叫喊 jiàohǎn 著为 zhùwèi 选手 xuǎnshǒu 打气 dǎqì

    - Mọi người hô hào cổ vũ cho các vận động viên.

  • volume volume

    - 习惯 xíguàn yòng 左手 zuǒshǒu de rén jiào 左撇子 zuǒpiězǐ

    - Những người quen sử dụng tay trái được gọi là người thuận tay trái.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiào
    • Âm hán việt: Khiếu
    • Nét bút:丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RVL (口女中)
    • Bảng mã:U+53EB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+10 nét)
    • Pinyin: Háo
    • Âm hán việt: Hào
    • Nét bút:丨フ一ノ丨フ一一一ノ丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RHAJ (口竹日十)
    • Bảng mã:U+55E5
    • Tần suất sử dụng:Trung bình