Đọc nhanh: 叫板 (khiếu bản). Ý nghĩa là: gọi nhịp (trong hí khúc).
叫板 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gọi nhịp (trong hí khúc)
戏曲中把道白的最后一句节奏化,以便引入到下面的唱腔上去用动作规定下面唱段的节奏也叫叫板
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叫板
- 黑板报
- Bảng đen; báo bảng; bảng tin.
- 不 公平 的 待遇 叫 她 受罪
- Sự đối xử bất công khiến cô ấy chịu khổ.
- 老板 叫 员工 开会
- Sếp gọi nhân viên họp.
- 不要 替 我 操心 床铺 的 事 。 我 就 睡 在 地板 上 好 了
- Đừng lo lắng về việc sắp xếp giường cho tôi. Tôi chỉ ngủ trên sàn cũng được.
- 老板 叫 你 马上 回 公司
- Sếp bảo bạn về công ty ngay lập tức.
- 不要 躺 在 冰冷 的 石板 上
- đừng nằm trên bàn đá giá lạnh
- 不想 做饭 , 索性 叫外卖
- Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.
- 上帝 给 我 一个 任务 , 叫 我 牵 一只 蜗牛 去 散步
- Thượng đế giao cho tôi một nhiệm vụ, bảo tôi dắt một con ốc sên đi dạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叫›
板›