Đọc nhanh: 嚎叫 (hào khiếu). Ý nghĩa là: gào thét; la hét.
嚎叫 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gào thét; la hét
大声吼叫
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嚎叫
- 黎明 时能 听见 鸟叫
- Có thể nghe thấy tiếng chim hót vào lúc bình minh.
- 不 公平 的 待遇 叫 她 受罪
- Sự đối xử bất công khiến cô ấy chịu khổ.
- 人们 愤怒 地 吼叫 起来
- mọi người phẫn nộ thét lên.
- 买家 叫 什么
- Bạn có được một tên trên một người mua?
- 人们 叫 她 泼妇
- Mọi người gọi cô ấy là một người phụ nữ cáu kỉnh.
- 人们 叫喊 著为 选手 打气
- Mọi người hô hào cổ vũ cho các vận động viên.
- 中国 农村 经常 管妈 叫娘
- Nông thôn Trung Quốc thường gọi mẹ là bu.
- 习惯 用 左手 的 人 叫 左撇子
- Những người quen sử dụng tay trái được gọi là người thuận tay trái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叫›
嚎›