Đọc nhanh: 只见树木不见森林 (chỉ kiến thụ mộc bất kiến sâm lâm). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) chỉ có thể nhìn thấy các chi tiết riêng biệt chứ không thể nhìn thấy bức tranh lớn hơn, thầy bói xem voi, không thể nhìn thấy gỗ cho cây.
只见树木不见森林 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) chỉ có thể nhìn thấy các chi tiết riêng biệt chứ không thể nhìn thấy bức tranh lớn hơn, thầy bói xem voi
fig. only able to see isolated details, and not the bigger picture
✪ 2. không thể nhìn thấy gỗ cho cây
unable to see the wood for the trees
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 只见树木不见森林
- 森林 里 有 很多 树木
- Trong rừng có rất nhiều cây cối.
- 森林 里 有 密集 的 树木
- Trong rừng có những cây cối mọc dày đặc.
- 森林 里 的 树木 非常 浓郁
- Cây cối trong rừng rất rậm rạp.
- 树木 在 森林 中 均匀分布
- Cây cối phân bố đều trong rừng.
- 船只 远去 杳 不见
- Thuyền đi xa không thấy.
- 我 只 看见 后 身 , 认不清 是 谁
- tôi chỉ nhìn thấy phía sau, không biết là ai.
- 我 看见 小树 在 大风 中 翩翩起舞 就 有 一种 不祥 的 预感
- Tôi có linh cảm không lành khi nhìn thấy những thân cây nhỏ đung đưa nhảy múa trong gió mạnh.
- 小黄 等 了 很 久 不见 他来 , 没奈何 只好 一个 人去 了
- cậu Hoàng chờ rất lâu chẳng thấy anh ấy đến, không biết làm sao được phải đành đi một mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
只›
木›
林›
树›
森›
见›