Đọc nhanh: 森林 (sâm lâm). Ý nghĩa là: rừng rậm; rừng; rừng cây um tùm. Ví dụ : - 森林是大自然的宝藏。 Rừng là kho báu của thiên nhiên.. - 我们去森林里散步。 Chúng tôi đi dạo trong rừng.. - 森林里有很多动物。 Trong rừng có nhiều động vật.
森林 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rừng rậm; rừng; rừng cây um tùm
通常指大片生长的树林;林业上指在相当广阔的土地上生长的很多树木,连同在这块土地上的动物以及其他植物所构成的整体森林是木材的主要来源,同时有保持水土,调节气 候,防止水、旱、风、沙等灾害的作用
- 森林 是 大自然 的 宝藏
- Rừng là kho báu của thiên nhiên.
- 我们 去 森林 里 散步
- Chúng tôi đi dạo trong rừng.
- 森林 里 有 很多 动物
- Trong rừng có nhiều động vật.
- 森林 里 的 空气 非常 清新
- Không khí trong rừng rất trong lành.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 森林
✪ 1. Tính từ + 的 + 森林
"森林" vai trò trung tâm ngữ
- 古老 的 森林 藏 着 许多 秘密
- Khu rừng cổ xưa chứa đựng nhiều bí mật.
- 干燥 的 森林 容易 发生 火灾
- Khu rừng khô ráo dễ xảy ra cháy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 森林
- 原始森林
- rừng nguyên thuỷ
- 士兵 们 用 大砍刀 乱砍 森林 中 的 矮树丛
- Những người lính chặt cây bụi trong rừng bằng dao rựa.
- 他们 在 森林 里 猎取 野兽
- Họ săn bắt thú rừng trong khu rừng.
- 三头 大象 在 森林 里
- Ba con voi trong rừng.
- 他 去 采集 森林 果实
- Anh ấy đi thu nhặt quả rừng.
- 在 大 森林 里 迷失方向 , 很难 找到 出路
- giữa chốn rừng sâu mà lạc mất phương hướng thì khó tìm được đường ra.
- 从前 , 这里 是 一片 森林
- Ngày xưa, nơi đây là một khu rừng.
- 城市 周围 有 很多 森林
- Xung quanh thành phố có rất nhiều rừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
林›
森›