Đọc nhanh: 只眼独具 (chỉ nhãn độc cụ). Ý nghĩa là: xem 獨具隻 眼 | 独具只 眼.
只眼独具 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 獨具隻 眼 | 独具只 眼
see 獨具隻眼|独具只眼 [dú jù zhī yǎn]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 只眼独具
- 独具慧眼
- tuệ nhãn cao siêu
- 两只 眼睛 睁 得 滚圆 滚圆 的
- hai mắt mở tròn xoe.
- 万事具备 , 只欠东风
- Mọi việc đã sẵn sàng, chỉ thiếu gió đông.
- 人有 两只 眼睛 , 视线 平行 的 , 所以 应当 平等 看人
- Con người có hai mắt và đường nhìn song song, vì vậy chúng ta nên nhìn mọi người như nhau
- 一只 眼瞎 了
- Một mắt bị mù rồi.
- 倭国 文化 独具特色
- Văn hóa nước Nhật Bản độc đáo.
- 孩子 听 故事 听得入 了 神 , 傻呵呵 地瞪大 了 两只 眼睛
- đứa trẻ mải mê nghe chuyện, mở to hai mắt một cách ngây ngô.
- 你 的 眼光 真 独到
- Tầm nhìn của bạn thật độc đáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
具›
只›
独›
眼›