Đọc nhanh: 独具 (độc cụ). Ý nghĩa là: để có duy nhất (tài năng, cái nhìn sâu sắc, v.v.), có riêng.
独具 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để có duy nhất (tài năng, cái nhìn sâu sắc, v.v.)
to have unique (talent, insight etc)
✪ 2. có riêng
独自占有
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独具
- 独具慧眼
- tuệ nhãn cao siêu
- 香蕉 粑 独具 风味
- Bánh chuối có hương vị riêng.
- 壁画 中 人物形象 的 勾勒 自然 灵妙 , 独具一格
- nét vẽ nhân vật trong bức tranh trên tường thật tự nhiên điêu luyện, đường nét riêng biệt.
- 设计 得 很 美好 , 独具匠心
- Thiết kế được rất đẹp, độc đáo tinh tế.
- 倭国 文化 独具特色
- Văn hóa nước Nhật Bản độc đáo.
- 他 设计 的 家具 款式 非常 独特
- Phong cách nội thất do anh thiết kế rất độc đáo.
- 民族 舞蹈 具有 独特 的 魅力
- Điệu múa dân gian có sức hấp dẫn riêng.
- 这种 产品 具有 独特性
- Sản phẩm này có tính độc đáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
具›
独›