Đọc nhanh: 可取之处 (khả thủ chi xứ). Ý nghĩa là: n: Xứng đáng, điểm tích cực, Chuộc lại chất lượng. Ví dụ : - 乘长途汽车唯一可取之处就是旅费便宜 Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ
可取之处 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. n: Xứng đáng
merit
- 乘 长途汽车 唯一 可取之处 就是 旅费 便宜
- Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ
✪ 2. điểm tích cực
positive point
✪ 3. Chuộc lại chất lượng
redeeming quality
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可取之处
- 万般无奈 之下 , 他 只好 取消 了 原来 的 计划
- Trong cơn tuyệt vọng, anh phải hủy bỏ kế hoạch ban đầu.
- 事谐 之后 , 即可 动身
- Sự việc sau khi thoả thuận xong thì có thể đi ngay.
- 不周 之 处 , 尚望 涵容
- có chỗ nào không chu đáo, mong lượng thứ cho.
- 乘 长途汽车 唯一 可取之处 就是 旅费 便宜
- Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ
- 不 可能 跟 他 和睦相处
- Không thể nào chung sống hòa thuận với hắn.
- 他们 采取 了 严厉 的 处置 措施
- Họ đã áp dụng các biện pháp trừng trị nghiêm khắc.
- 他 的 意见 确有 可取之处
- ý kiến của anh ấy có chỗ tiếp thu được.
- 目前 学界 对 汉语 语法 变换分析 的 探源 研究 似有 可 商之处
- Hiện tại, việc nghiên cứu về nguồn gốc của việc phân tích sự biến đổi ngữ pháp tiếng Hán có vẻ là có thể thương lượng được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
取›
可›
处›