Đọc nhanh: 口试 (khẩu thí). Ý nghĩa là: thi vấn đáp; thi miệng. Ví dụ : - "商务剑桥英语考试一部分是笔试,一部分是口试。" "Bài thi tiếng Anh Cambridge cho Doanh nghiệp bao gồm một phần thi viết và một phần thi nói.". - 他口试不及格. Anh ta không đạt điểm đầu vào trong kỳ thi lời nói.. - 他将接受口试。 Anh ấy sẽ tham gia kỳ thi nói.
口试 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thi vấn đáp; thi miệng
考试的一种方式,要求应式人口头回答问题 (区别于'笔试')
- 商务 剑桥 英语考试 一部分 是 笔试 , 一部分 是 口试 。
- "Bài thi tiếng Anh Cambridge cho Doanh nghiệp bao gồm một phần thi viết và một phần thi nói."
- 他 口试 不及格
- Anh ta không đạt điểm đầu vào trong kỳ thi lời nói.
- 他 将 接受 口试
- Anh ấy sẽ tham gia kỳ thi nói.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口试
- 他 口试 不及格
- Anh ta không đạt điểm đầu vào trong kỳ thi lời nói.
- 你 在 试着 吹口哨
- Bạn đang cố gắng huýt sáo.
- 一口 道 地 的 北京 话
- tiếng Bắc Kinh chính cống.
- 试试 远程 登录 端口
- Đang thử một cổng telnet.
- 商务 剑桥 英语考试 一部分 是 笔试 , 一部分 是 口试 。
- "Bài thi tiếng Anh Cambridge cho Doanh nghiệp bao gồm một phần thi viết và một phần thi nói."
- 他 将 接受 口试
- Anh ấy sẽ tham gia kỳ thi nói.
- 一口 否定
- phủ định hoàn toàn.
- 考试 终于 结束 了 , 真是 松 了 一口气 !
- Cuối cùng kỳ thi cũng kết thúc rồi, thật là nhẹ nhõm!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
试›