Đọc nhanh: 口实 (khẩu thực). Ý nghĩa là: mượn cớ, cớ.
✪ 1. mượn cớ
可以利用的借口
口实 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cớ
假托的理由
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口实
- 大门口 的 石狮子 真 敦实
- Con sư tử đá ở cổng thực sự rất vững chắc.
- 口惠而实不至
- chỉ hứa suông thôi chứ không có thực.
- 选 好 茬口 , 实行 合理 轮作
- chọn giống cây xong, thực hiện luân canh hợp lý.
- 别看 多 啦 A 梦 的 口袋 小小的 , 其实 , 里面 装 了 无限 的 宝贝 呢 !
- Đừng nhìn vào những chiếc túi nhỏ của Doraemon, thực ra, nó chứa đựng rất nhiều bảo bối!
- 在 各 港口 实行 布雷
- thả mìn các cửa cảng
- 光 空口 说 不行 , 得 真抓实干
- chỉ toàn là nói suông thôi chứ không làm, phải nắm lấy cái thiết thực mà làm.
- 布 口袋 很 结实 , 适合 装 食物
- Bao vải rất chắc chắn, phù hợp để đựng thực phẩm.
- 这家 牛肉面 馆 用料 实在 , 口味 独特 , 所以 生意 十分 兴隆
- Quán bún bò này sử dụng nguyên liệu thật và hương vị độc đáo nên việc kinh doanh rất phát đạt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
实›