Đọc nhanh: 叛乱 (bạn loạn). Ý nghĩa là: phiến loạn; nổi loạn; khởi nghịch. Ví dụ : - 戡平叛乱。 dẹp bọn phản loạn.. - 敉平叛乱。 dẹp bọn phản loạn.. - 平定叛乱 dẹp yên phiến loạn
叛乱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phiến loạn; nổi loạn; khởi nghịch
武装叛变
- 戡平 叛乱
- dẹp bọn phản loạn.
- 敉平 叛乱
- dẹp bọn phản loạn.
- 平定 叛乱
- dẹp yên phiến loạn
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叛乱
- 平定 叛乱
- dẹp yên phiến loạn
- 戡平 叛乱
- dẹp bọn phản loạn.
- 敉平 叛乱
- dẹp bọn phản loạn.
- 不要 乱 扔 垃圾 保持 环境卫生
- Không vứt rác bừa bãi, giữ cho môi trường sạch sẽ.
- 他 因为 叛乱 而 被判 抽筋 之刑
- Anh ta bị phạt rút gân vì tội nổi loạn.
- 镇压 叛乱者 是 国家 的 责任
- Trấn áp những kẻ nổi loạn là trách nhiệm của quốc gia.
- 个别 同学 爱 捣乱 课堂
- Học sinh cá biệt thích gây rối trong lớp.
- 船员 夺船 未遂 均 以 叛乱 罪 被 枪决
- Thủy viên cố gắng chiếm đoạt tàu nhưng không thành công, tất cả đều bị xử bắn vì tội nổi loạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
叛›