Đọc nhanh: 明达 (minh đạt). Ý nghĩa là: thấu đáo rõ ràng; minh đạt. Ví dụ : - 明达公正。 công tâm chính trực.
明达 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thấu đáo rõ ràng; minh đạt
对事理有明确透彻的认识;通达
- 明达 公正
- công tâm chính trực.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明达
- 明达 公正
- công tâm chính trực.
- 假定 她 明天 起程 , 后天 就 可以 到达 延安
- nếu như ngày mai cô ấy lên đường, thì ngày kia có thể đến Diên An.
- 八达岭长城 是 万里长城 的 代表 , 是 明代 长城 中 的 精华
- Vạn Lý Trường Thành Bát Đạt Lĩnh là đại diện của Vạn Lý Trường Thành và là tinh hoa của Vạn Lý Trường Thành thời nhà Minh.
- 这 三个 空壳 公司 都 依据 明尼苏达州 的 湖泊 命名
- Cả ba khu vực thềm này đều được đặt tên theo các hồ ở Minnesota.
- 她 在 明尼苏达州 还好 么
- Cô ấy có thích Minnesota không?
- 明天 会达 越南
- Ngày mai sẽ đến Việt Nam.
- 有个 来自 明尼苏达州 的 孩子
- Có một đứa trẻ đến từ Minnesota.
- 问慰 团 已经 起程 , 明日 上午 或 可 到达
- đoàn uỷ lạo đã lên đường, sáng ngày mai có lẽ đến nơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
明›
达›