Đọc nhanh: 识时通变 (thức thì thông biến). Ý nghĩa là: hiểu biết và thích nghi.
识时通变 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiểu biết và thích nghi
understanding and adaptable
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 识时通变
- 一时 还 难以 推定 他 变卦 的 原因
- nhất thời chưa thể đoán được nguyên nhân sự giở quẻ của anh ấy.
- 为了 富国强兵 有识之士 纷纷 提出 变法
- Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.
- 他 意识 不到 情况 的 变化
- Anh ta không nhận ra sự thay đổi tình hình.
- 请 及时 通知 我 任何 变化
- Xin báo tôi về bất kỳ thay đổi nào.
- 交 戌时 , 灯光 变得 明亮 了
- Đến giờ Tuất, đèn đã sáng lên.
- 交通 在 白天 的 那个 时段 有些 异常 地 顺畅
- Giao thông vào ban ngày sẽ có một thời điểm di chuyển vô cùng dễ dàng.
- 一到 下班 的 时候 , 这条 路 就 变成 了 人们 的 海洋
- Vừa tan tầm, con đường này liền biến thành một biển người.
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
变›
时›
识›
通›