变色 biànsè
volume volume

Từ hán việt: 【biến sắc】

Đọc nhanh: 变色 (biến sắc). Ý nghĩa là: đổi màu; phai màu; bay màu, biến sắc; đổi sắc mặt (thường chỉ nổi giận), tác sắc. Ví dụ : - 这种墨水不易变色。 loại mực này khó phai màu. - 风云变色比喻时局变化)。 gió mây đổi màu (ví với thời cuộc biến đổi). - 勃然变色。 bỗng biến sắc

Ý Nghĩa của "变色" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

变色 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. đổi màu; phai màu; bay màu

改变颜色

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 墨水 mòshuǐ 不易 bùyì 变色 biànsè

    - loại mực này khó phai màu

  • volume volume

    - 风云变色 fēngyúnbiànsè 比喻 bǐyù 时局 shíjú 变化 biànhuà

    - gió mây đổi màu (ví với thời cuộc biến đổi)

✪ 2. biến sắc; đổi sắc mặt (thường chỉ nổi giận)

改变脸色(多指发怒)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 勃然变色 bóránbiànsè

    - bỗng biến sắc

✪ 3. tác sắc

脸上现出怒色

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变色

  • volume volume

    - 秋天 qiūtiān 满山 mǎnshān de 树叶 shùyè 变黄 biànhuáng 变红 biànhóng 变紫 biànzǐ 色彩 sècǎi 明丽 mínglì 如画 rúhuà 如诗 rúshī

    - Mùa thu, lá cây trên núi chuyển sang màu vàng, màu đỏ, màu tím, màu sắc rực rỡ đẹp như tranh vẽ.

  • volume volume

    - 傍晚 bàngwǎn 天色 tiānsè 渐渐 jiànjiàn 变暗 biànàn

    - Chiều tối, trời dần dần tối lại.

  • volume volume

    - 天色 tiānsè 骤然 zhòurán 变暗 biànàn 仿佛 fǎngfú yào 下雨 xiàyǔ le

    - Trời đột ngột tối sầm, như thể sắp mưa.

  • volume volume

    - 变色 biànsè ér

    - Không đổi màu.

  • volume volume

    - 中午 zhōngwǔ 烈日 lièrì 当头 dāngtóu 阴影 yīnyǐng 变成 biànchéng 蓝色 lánsè

    - Buổi trưa nắng vỡ đầu, ánh nắng chuyển sang màu xanh lam.

  • volume volume

    - 勃然变色 bóránbiànsè

    - Cô ấy bỗng thay đổi sắc mặt.

  • volume volume

    - 天空 tiānkōng de 色彩 sècǎi zài biàn

    - Màu sắc của bầu trời đang thay đổi.

  • volume volume

    - 年轻人 niánqīngrén de 角色 juésè 正在 zhèngzài 改变 gǎibiàn

    - Vai trò của thanh niên hiện đang thay đổi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Biàn
    • Âm hán việt: Biến , Biện
    • Nét bút:丶一丨丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YCE (卜金水)
    • Bảng mã:U+53D8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sắc 色 (+0 nét)
    • Pinyin: Sè , Shǎi
    • Âm hán việt: Sắc
    • Nét bút:ノフフ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NAU (弓日山)
    • Bảng mã:U+8272
    • Tần suất sử dụng:Rất cao