Đọc nhanh: 原样 (nguyên dạng). Ý nghĩa là: nguyên dạng; nguyên trạng. Ví dụ : - 照实物原样复制。 theo vật thật phục chế lại nguyên trạng.. - 几年没见,你还是原样,一点不见老。 mấy năm không gặp, anh vẫn như xưa, không thấy già đi chút nào.
原样 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nguyên dạng; nguyên trạng
(原样儿) 原来的样子;老样子
- 照 实物 原样 复制
- theo vật thật phục chế lại nguyên trạng.
- 几年 没 见 , 你 还是 原样 , 一点 不见 老
- mấy năm không gặp, anh vẫn như xưa, không thấy già đi chút nào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原样
- 噢 , 原来 是 这样 啊 !
- Ô, hóa ra là như vậy à!
- 她 原初 不像 现在 这样 爱 说 爱 笑
- lúc trước cô ấy không thích cười thích nói như bây giờ.
- 这样 注解 比较 切近 作者 原意
- Chú thích này gần với ý định ban đầu của tác giả hơn.
- 这样 注解 比较 切近 原作 之意
- giải thích như thế này tương đối sát với ý của bản gốc.
- 雨滴 从 玻璃 上 滑落 的 样子 , 原来 是 有迹可循 的
- Cách những hạt mưa rơi từ kính hóa ra có thể theo dõi được
- 照 实物 原样 复制
- theo vật thật phục chế lại nguyên trạng.
- 依照 原样 复制 一件
- Theo nguyên hình dạng phục chế lại một cái.
- 何许人 ( 原指 什么 地方 人 , 后来 也 指 什么样 的 人 )
- người nơi nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
原›
样›