变色龙 biànsèlóng
volume volume

Từ hán việt: 【biến sắc long】

Đọc nhanh: 变色龙 (biến sắc long). Ý nghĩa là: tắc kè hoa; tắc kè bông, người hay lật lọng; người không kiên định; người khéo nguỵ trang hoặc tráo trở về chính trị.

Ý Nghĩa của "变色龙" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

变色龙 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tắc kè hoa; tắc kè bông

脊椎动物,躯干稍扁,皮面粗糙,四肢稍长,运动极慢舌长,可舔食虫类表皮下有多种色素块,能随时变成不同的保护色

✪ 2. người hay lật lọng; người không kiên định; người khéo nguỵ trang hoặc tráo trở về chính trị

比喻在政治上善于变化和伪装的人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变色龙

  • volume volume

    - 傍晚 bàngwǎn 天色 tiānsè 渐渐 jiànjiàn 变暗 biànàn

    - Chiều tối, trời dần dần tối lại.

  • volume volume

    - 天色 tiānsè 骤然 zhòurán 变暗 biànàn 仿佛 fǎngfú yào 下雨 xiàyǔ le

    - Trời đột ngột tối sầm, như thể sắp mưa.

  • volume volume

    - 变色 biànsè ér

    - Không đổi màu.

  • volume volume

    - 神色 shénsè 突变 tūbiàn

    - thần sắc thay đổi bất ngờ.

  • volume volume

    - 中午 zhōngwǔ 烈日 lièrì 当头 dāngtóu 阴影 yīnyǐng 变成 biànchéng 蓝色 lánsè

    - Buổi trưa nắng vỡ đầu, ánh nắng chuyển sang màu xanh lam.

  • volume volume

    - 勃然变色 bóránbiànsè

    - Cô ấy bỗng thay đổi sắc mặt.

  • volume volume

    - 天空 tiānkōng de 色彩 sècǎi zài biàn

    - Màu sắc của bầu trời đang thay đổi.

  • volume volume

    - 年轻人 niánqīngrén de 角色 juésè 正在 zhèngzài 改变 gǎibiàn

    - Vai trò của thanh niên hiện đang thay đổi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Biàn
    • Âm hán việt: Biến , Biện
    • Nét bút:丶一丨丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YCE (卜金水)
    • Bảng mã:U+53D8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sắc 色 (+0 nét)
    • Pinyin: Sè , Shǎi
    • Âm hán việt: Sắc
    • Nét bút:ノフフ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NAU (弓日山)
    • Bảng mã:U+8272
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Long 龍 (+0 nét)
    • Pinyin: Lóng , Lǒng , Máng
    • Âm hán việt: Long , Lũng , Sủng
    • Nét bút:一ノフノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IKP (戈大心)
    • Bảng mã:U+9F99
    • Tần suất sử dụng:Rất cao