Đọc nhanh: 花钱买罪受 (hoa tiền mãi tội thụ). Ý nghĩa là: tiền mất tật mang.
花钱买罪受 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiền mất tật mang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花钱买罪受
- 即使 我 曾经 发过 誓 绝不 花钱买 海狸 逼
- Mặc dù tôi đã thề rằng tôi sẽ không bao giờ trả tiền cho hải ly.
- 他 一直 很 节省 , 从不 乱花钱
- Anh ấy luôn tiết kiệm và không bao giờ tiêu tiền linh tinh..
- 朋友 们 都 说 我 傻 , 花钱 受骗
- Bạn bè nói tôi ngu ngốc, tiền mất tật mang.
- 大队 花 了 6 0 0 0 元 钱 买 了 一台 磨面 机
- Đại đội mua một cái máy xay bột với giá 6000 tệ
- 买束 鲜花 送给 您 , 您 说 瞎 花钱 ; 买盒 蛋糕 送给 您 , 您 说 太 费钱
- Mua cho bạn một bó hoa, bạn nói là hoang phí tiền; mua một hộp bánh cho bạn, bạn nói rằng nó lãng phí.
- 买个 东西 花 了 五文
- Mua một thứ tốn năm đồng.
- 她 花 了 很多 钱 买 衣服
- Cô ấy tiêu rất nhiều tiền để mua quần áo.
- 他 舍得 花钱买 好 东西
- Anh ấy không tiếc tiền mua đồ tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
买›
受›
罪›
花›
钱›