Đọc nhanh: 活受罪 (hoạt thụ tội). Ý nghĩa là: khổ thân; nhục nhã; chịu tội sống; khổ thân mình; mang phải vạ.
活受罪 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khổ thân; nhục nhã; chịu tội sống; khổ thân mình; mang phải vạ
活着而遭受苦难,表示抱怨或怜悯 (大多是夸张的说法)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活受罪
- 不 公平 的 待遇 叫 她 受罪
- Sự đối xử bất công khiến cô ấy chịu khổ.
- 受 活罪
- chịu khốn khổ
- 他活 得 很 罪
- Anh ấy sống rất khổ.
- 你 吃饱 了 撑 的 , 来 这儿 受罪
- Anh ăn no rửng mỡ à mà tới đây nhận tội.
- 受罪 的 感觉 很难 忍受
- Cảm giác chịu khổ rất khó chịu đựng.
- 不但 大人 遭殃 , 还 连带 孩子 受罪
- không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.
- 他 不 守规矩 , 活该 受罚
- Anh ta không tuân thủ quy tắc, cần phải bị phạt.
- 一 想到 叫 孩子 遭罪 我 心里 就 难受
- Khi nghĩ đến việc con cái phải chịu đựng khổ cực, lòng tôi cảm thấy khó chịu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
受›
活›
罪›