Đọc nhanh: 狩猎 (thú liệp). Ý nghĩa là: săn bắn; đi săn.
狩猎 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. săn bắn; đi săn
打猎
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狩猎
- 戴安娜 在 希腊 罗马 神话 中是 狩猎 女神
- Diana là nữ thần săn bắn trong thần thoại Hy Lạp - La Mã.
- 保护区 区域 内 禁止 狩猎
- Trong khu vực bảo tồn, việc săn bắn bị cấm.
- 他 喜欢 去 田猎
- Anh ấy thích đi săn bắn.
- 雕 善于 狩猎 捕食
- Chim đại bàng giỏi săn mồi.
- 狩猎
- săn thú dữ.
- 史前 人靠 狩猎 为生
- Người thời tiền sử sống bằng săn bắn.
- 俄而 , 大伙儿 站 在 聚成 一圈 的 猎犬 周围
- Đột nhiên, mọi người đứng xung quanh đàn chó săn tụ tập thành một vòng tròn.
- 他 邀请 我们 到 他 乡下 的 庄园 去过 一次 打猎 的 周末
- Anh ấy mời chúng tôi đến biệt thự ở quê nhà của anh ấy để trải qua một cuối tuần săn bắn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
狩›
猎›