Đọc nhanh: 狩 (thú). Ý nghĩa là: đi săn; săn bắn; đi săn vào mùa đông. Ví dụ : - 狩猎。 săn thú dữ.
狩 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi săn; săn bắn; đi săn vào mùa đông
打猎,特指冬天打猎
- 狩猎
- săn thú dữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狩
- 戴安娜 在 希腊 罗马 神话 中是 狩猎 女神
- Diana là nữ thần săn bắn trong thần thoại Hy Lạp - La Mã.
- 保护区 区域 内 禁止 狩猎
- Trong khu vực bảo tồn, việc săn bắn bị cấm.
- 雕 善于 狩猎 捕食
- Chim đại bàng giỏi săn mồi.
- 狩猎
- săn thú dữ.
- 史前 人靠 狩猎 为生
- Người thời tiền sử sống bằng săn bắn.
Xem thêm 0 ví dụ ⊳
狩›