Đọc nhanh: 受罚 (thụ phạt). Ý nghĩa là: bị phạt; chịu phạt. Ví dụ : - 甘愿受罚 chịu phạt.
受罚 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bị phạt; chịu phạt
遭到处罚
- 甘愿 受罚
- chịu phạt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受罚
- 这 小孩子 要 表明 对 大人 的 憎恨 就 难免 受罚
- Đứa trẻ này sẽ không tránh khỏi bị phạt nếu muốn thể hiện sự căm ghét với người lớn.
- 坏蛋 会受 惩罚
- Kẻ xấu sẽ bị trừng phạt.
- 他 以毒攻毒 给 了 敌人 以应 受到 的 惩罚
- Anh ta lấy độc trị độc, đưa ra hình phạt xứng đáng cho kẻ thù.
- 做错事 受罚 是 当然 的
- Bị trừng phạt khi làm sai là điều đương nhiên.
- 他 不 守规矩 , 活该 受罚
- Anh ta không tuân thủ quy tắc, cần phải bị phạt.
- 他们 受到 经济 处罚
- Họ bị xử phạt về mặt kinh tế.
- 他 接受 了 应有 的 惩罚
- Anh ấy đã nhận sự trừng phạt mà anh ấy đáng phải chịu.
- 天网恢恢 , 疏而不漏 ( 形容 作恶者 一定 受到 惩罚 )
- lưới trời lồng lộng, tuy thưa mà khó lọt (ý nói kẻ làm điều ác nhất định sẽ bị trừng phạt.)
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
受›
罚›