Đọc nhanh: 受益 (thụ ích). Ý nghĩa là: được lợi; có lợi. Ví dụ : - 水库修好后,受益地区很大。 sau khi hồ chứa nước được xây dựng xong, khu vực này có rất nhiều ích lợi.. - 受益良多。 được nhiều điều bổ ích.
受益 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. được lợi; có lợi
得到好处;受到利益
- 水库 修好 后 , 受益 地区 很大
- sau khi hồ chứa nước được xây dựng xong, khu vực này có rất nhiều ích lợi.
- 受益 良多
- được nhiều điều bổ ích.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受益
- 忠实可靠 一向 使 他 受益匪浅
- Trung thành và đáng tin cậy luôn mang lại lợi ích không nhỏ cho anh ấy.
- 咸受 其益
- Tất cả đều được hưởng lợi của nó.
- 受益 良多
- được nhiều điều bổ ích.
- 从 别人 身上 你 能 受益 良多
- Bạn học được nhiều điều từ những người khác
- 他 可是 大开眼界 受益 良多 啊
- Anh ấy đang học rất nhiều về thế giới.
- 水库 修好 后 , 受益 地区 很大
- sau khi hồ chứa nước được xây dựng xong, khu vực này có rất nhiều ích lợi.
- 丈夫 的 简历 里 没有 任何 受过 语言 训练 的 记录
- Hồ sơ của chồng không nói gì về việc đào tạo ngoại ngữ.
- 古语 说 , 满招损 , 谦受益
- người xưa có nói, kiêu ngạo sẽ bị tổn hại, khiêm tốn sẽ có ích lợi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
受›
益›