Đọc nhanh: 受益人 (thụ ích nhân). Ý nghĩa là: Người hưởng lợi.
受益人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người hưởng lợi
受益人:保险金受领人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受益人
- 中国 人民 身受 过 殖民主义 的 祸害
- nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.
- 一个 人为 人民 利益 而 死 就是 死得其所
- một người vì lợi ích của nhân dân mà chết thì là một cái chết có ý nghĩa.
- 一些 细菌 对 人体 有益
- Một số vi khuẩn có lợi cho cơ thể.
- 不要 无视 别人 的 感受
- Đừng coi nhẹ cảm xúc của người khác.
- 不但 大人 遭殃 , 还 连带 孩子 受罪
- không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.
- 人 不再 受 命运 播弄
- con người không còn chịu sự chi phối của số mệnh nữa
- 从 别人 身上 你 能 受益 良多
- Bạn học được nhiều điều từ những người khác
- 中国 人民 在 反动 统治 时期 遭受 的 苦难 极为 酷烈
- nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
受›
益›