Đọc nhanh: 保险受益人 (bảo hiểm thụ ích nhân). Ý nghĩa là: Người thụ hưởng bảo hiểm.
保险受益人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người thụ hưởng bảo hiểm
受益人故意造成被保险人死亡、伤残或者疾病的,保险人不承担给付保险金的责任。投保人已交足二年以上保险费的,保险人应当按照合同约定向其他享有权利的受益人退还保险单的现金价值。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保险受益人
- 人寿保险
- Bảo hiểm nhân thọ.
- 很多 保险 人员 说 他们 尚未 提高 保费
- Nhiều công ty bảo hiểm cho biết họ vẫn chưa tăng phí bảo hiểm.
- 她 受伤 後 获得 保险公司 的 赔偿
- Sau khi bị thương, cô ấy nhận được bồi thường từ công ty bảo hiểm.
- 巡道 工 , 护路 员 受雇 保养 或 巡查 铁道 的 工人
- Công nhân bảo dưỡng hoặc kiểm tra đường sắt được thuê để làm công việc của người giữ đường
- 她 受 人 雇佣 当 保姆
- Cô ấy được thuê làm bảo mẫu.
- 她 打算 投保 人身险
- Cô ấy dự định mua bảo hiểm nhân thọ.
- 工伤 认定 是 职工 享受 工伤保险 待遇 的 前提 条例
- Xác định thương tật liên quan đến công việc là điều kiện tiên quyết để người lao động được hưởng quyền lợi bảo hiểm thương tật liên quan đến công việc
- 从 别人 身上 你 能 受益 良多
- Bạn học được nhiều điều từ những người khác
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
保›
受›
益›
险›