Đọc nhanh: 教益 (giáo ích). Ý nghĩa là: điều bổ ích; thu được những điều bổ ích từ người khôn ngoan. Ví dụ : - 希望大家对我们的工作提出批评,使我们能够得到教益。 mong mọi người
教益 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điều bổ ích; thu được những điều bổ ích từ người khôn ngoan
受教导后得到的好处
- 希望 大家 对 我们 的 工作 提出批评 , 使 我们 能够 得到 教益
- mong mọi người
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教益
- 鲍勃 · 马利 在 斯塔 法教日 喷得 还 狠
- Bob Marley trong một kỳ nghỉ rasta.
- 不为 旧 礼教 所 牢笼
- không bị lễ giáo cũ ràng buộc.
- 不仅 要 言教 , 更要 身教
- không những chỉ dạy bằng lời nói mà cần phải dạy bằng việc làm gương mẫu của bản thân mình.
- 不吝赐教
- không tiếc công dạy bảo.
- 一些 细菌 对 人体 有益
- Một số vi khuẩn có lợi cho cơ thể.
- 不会 是 教区 里 的 人 干 的
- Không ai từ giáo xứ này ăn cắp cuốn kinh thánh đó.
- 不同 语境 的 教训 啊
- Đó là một bài học về ngữ cảnh.
- 希望 大家 对 我们 的 工作 提出批评 , 使 我们 能够 得到 教益
- mong mọi người
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
教›
益›