第二受益人 dì èr shòuyì rén
volume volume

Từ hán việt: 【đệ nhị thụ ích nhân】

Đọc nhanh: 第二受益人 (đệ nhị thụ ích nhân). Ý nghĩa là: Người thứ hai được hưởng lợi.

Ý Nghĩa của "第二受益人" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

第二受益人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Người thứ hai được hưởng lợi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 第二受益人

  • volume volume

    - 第三 dìsān lián 第五 dìwǔ lián dōu lái le 两下 liǎngxià 一共 yīgòng 二百多 èrbǎiduō rén

    - đại đội ba, đại đội năm đều đến cả rồi, cả hai cả thảy hơn hai trăm người

  • volume volume

    - 第二届 dìèrjiè 全国人民代表大会 quánguórénmíndàibiǎodàhuì

    - Đại hội đại biểu nhân dân toàn quốc lần II.

  • volume volume

    - 撒消 sāxiāo 第三组 dìsānzǔ rén 归并到 guībìngdào 第一组 dìyīzǔ 第二组 dìèrzǔ

    - giải tán tổ thứ ba, nhập vào tổ thứ nhất và tổ thứ hai.

  • volume volume

    - 他长 tāzhǎng 狰狞 zhēngníng ràng rén 不想 bùxiǎng kàn 第二眼 dìèryǎn

    - Anh ta trông hung dữ đến mức mọi người không muốn nhìn lần thứ hai.

  • volume volume

    - 出价 chūjià 第二 dìèr gāo de rén zài 一号 yīhào zhuō

    - Người trả giá cao nhất tiếp theo ở bảng một.

  • volume volume

    - de 作品 zuòpǐn 屈居 qūjū 第二 dìèr 令人 lìngrén 惋惜 wǎnxī

    - Tác phẩm của anh ta xếp thứ hai, thật đáng tiếc.

  • volume volume

    - cóng 别人 biérén 身上 shēnshàng néng 受益 shòuyì 良多 liángduō

    - Bạn học được nhiều điều từ những người khác

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ yào 成为 chéngwéi 一个 yígè yǒu 出息 chūxī de rén 必须 bìxū 诺言 nuòyán 视为 shìwéi 第二 dìèr 宗教 zōngjiào

    - Nếu bạn muốn trở thành một người có tiền đồ, bạn phải coi lời hứa như một thứ tôn giáo thứ hai.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+0 nét)
    • Pinyin: èr
    • Âm hán việt: Nhị
    • Nét bút:一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MM (一一)
    • Bảng mã:U+4E8C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thâu , Thọ , Thụ
    • Nét bút:ノ丶丶ノ丶フフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BBE (月月水)
    • Bảng mã:U+53D7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ích
    • Nét bút:丶ノ一ノ丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TCBT (廿金月廿)
    • Bảng mã:U+76CA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đệ
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶フ一フ丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HNLH (竹弓中竹)
    • Bảng mã:U+7B2C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao