Đọc nhanh: 受用 (thụ dụng). Ý nghĩa là: hưởng thụ; được lợi; được. Ví dụ : - 革命老前辈的斗争经验,年轻一代受用不尽。 kinh nghiệm đấu tranh của những bậc tiền bối cách mạng, thế hệ trẻ dùng không hết.
受用 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hưởng thụ; được lợi; được
享受;得益
- 革命 老前辈 的 斗争 经验 , 年轻一代 受用不尽
- kinh nghiệm đấu tranh của những bậc tiền bối cách mạng, thế hệ trẻ dùng không hết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受用
- 我 用心 感受 喜悦
- Tôi dùng trái tim cảm nhận vui sướng.
- 利用 公司 名誉 在外 招摇撞骗 致 公司 名 誊 受损害 者
- sử dụng danh tiếng của công ty để lừa đảo lừa gạt, dẫn đến danh tiếng của công ty chịu thiệt hại.
- 那项 新 政策 尽管 受到 强烈 抨击 却 硬是 采用 了
- Mặc dù chính sách mới đó đã bị chỉ trích mạnh mẽ, nhưng nó vẫn được áp dụng.
- 男人 也 要 用 卸妆油 还 挺 不能 接受 的
- Con trai dùng dầu tẩy trang có chút không chấp nhận được.
- 塑料 部件 在 应用 中 承受 应力 时 , 它 的 机械性能 具有 特别 重要 的 作用
- Các tính chất cơ học của một bộ phận nhựa đóng một vai trò đặc biệt quan trọng khi nó chịu ứng suất trong một ứng dụng
- 他 在 单位 很受 重用
- trong đơn vị anh ấy rất được trọng dụng.
- 这个 家用电器 很 受欢迎
- Đồ điện gia dụng này rất được ưa chuộng.
- 今天 身体 有点 不 受用
- hôm nay trong người không được thoải mái lắm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
受›
用›